ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Chia sẻ bởi đặng thị kim phượng |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP CHƯƠNG 4 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A= ; B=
Bài 2: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng
a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y - x2y c) xyz2 + xyz2 - xyz2
Bài 3: 1. Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được.
a) . b) . c) . (-xy)2
2. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:
a/ .(3x2 yz2) b/ -54 y2 . bx ( b là hằng số) c/ - 2x2 y. x(y2z)3
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 5 : Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;
Tính : P(–1); P(); Q(–2); Q(1);
Bài 6 : Cho đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
Bài 7 : Tìm đa thức M, N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Bài 8 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 9: Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)
k(x) = x2-81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4
Bài 10: Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2
Bài11: Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.
Bài Tập Tổng Hợp
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. (3x2 – 5x + 2) + (3x2+5x)=
A.6x2 -10x+2; B.6x2+2;
C.6x2+2; D.9x2+2.
Câu 2: chọn câu trả lời đúng. (5x2-3x+7)-(2x2-3x-2)=
A.3x2 + 9 B.3x2 -6x+5
B.3x2+5 D.7x2-6x+9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Cho P(x)= 2x2-3x;Q(x)= x2+4x-1 thì P(x)+Q(x)=
A.3x2+7x-1 B.3x2-7x-1
C.2x2+x-1 D.3x2+x-1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x)= 2x2+3x-1;M(x)= x2-x3 thì R(x)-M(x)=
A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B.-3x3 - x2 + 3x – 1
B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x + 1
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. R(x) = - 3x2 – 1 B. R(x) = x2 – 1
C. R(x) = x2 + 9 D. R(x) = 3x2 + 1
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x
C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A= ; B=
Bài 2: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng
a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y - x2y c) xyz2 + xyz2 - xyz2
Bài 3: 1. Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được.
a) . b) . c) . (-xy)2
2. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:
a/ .(3x2 yz2) b/ -54 y2 . bx ( b là hằng số) c/ - 2x2 y. x(y2z)3
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 5 : Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;
Tính : P(–1); P(); Q(–2); Q(1);
Bài 6 : Cho đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
Bài 7 : Tìm đa thức M, N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Bài 8 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 9: Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)
k(x) = x2-81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4
Bài 10: Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2
Bài11: Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.
Bài Tập Tổng Hợp
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. (3x2 – 5x + 2) + (3x2+5x)=
A.6x2 -10x+2; B.6x2+2;
C.6x2+2; D.9x2+2.
Câu 2: chọn câu trả lời đúng. (5x2-3x+7)-(2x2-3x-2)=
A.3x2 + 9 B.3x2 -6x+5
B.3x2+5 D.7x2-6x+9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Cho P(x)= 2x2-3x;Q(x)= x2+4x-1 thì P(x)+Q(x)=
A.3x2+7x-1 B.3x2-7x-1
C.2x2+x-1 D.3x2+x-1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x)= 2x2+3x-1;M(x)= x2-x3 thì R(x)-M(x)=
A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B.-3x3 - x2 + 3x – 1
B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x + 1
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. R(x) = - 3x2 – 1 B. R(x) = x2 – 1
C. R(x) = x2 + 9 D. R(x) = 3x2 + 1
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x
C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đặng thị kim phượng
Dung lượng: 159,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)