Ôn tập chương 2 lớp 10TX
Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Linh |
Ngày 23/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập chương 2 lớp 10TX thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng quý Thầy Cô
và tập thể lớp 10A12
3
4
5
6
7
8
9
Ôn tập chương 2
Li (Z =3)
Na (Z =11)
K (Z =19)
P (Z =15)
S (Z =16)
Cl (Z =17)
Câu 1. Viết cấu hình electron các nguyên tố sau:
a. Xác định vị trí các nguyên tố trên.
b. So sánh tính kim loại của Li với Na và K
c. So sánh tính phi kim của P với S và Cl
Tiết 30
10
Ôn tập chương 2
Li (Z =3) : ô 3, chu kì 2, nhóm IA
Na (Z =11) : ô 11, chu kì 3, nhóm IA
K (Z =19) : ô 19, chu kì 4, nhóm IA
Li, Na, K cùng nhóm
Tính kim loại: Li < Na < K
1b. So sánh tính kim loại của Li với Na và K
11
Ôn tập chương 2
P (Z = 15) : ô 15, chu kì 3, nhóm VA
S (Z =16) : ô 16, chu kì 3, nhóm VIA
Cl (Z =17) : ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA
P, S, Cl cùng chu kì
Tính phi kim: P < S < Cl
1c. So sánh tính phi kim của P với S và Cl.
12
Ôn tập chương 2
Câu 2. Dựa vào vị trí của nguyên tố N (Z = 7) hãy nêu các tính chất sau:
- Tính kim loại hay phi kim.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Hóa trị trong hợp chất với hiđro.
- Công thức oxit cao nhất, tính chất của nó.
- Công thức hiđroxit, tính chất của nó.
PK
5
3
N2O5, oxit axit
HNO3, axit
: 2/5
13
Câu 3. Công thức hợp chất khí với H của 1 nguyên tố có công thức là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 74,07% oxi về khối lượng. Xác định R.
RH3 => R có hóa trị với H: 3
=> R có hóa trị với O: 5
=>Công thức oxit R2O5
%R = 100 – 74,07 = 25,93 (%)
MR = 14
=> R là nguyên tố Nitơ (N)
Ôn tập chương 2
14
Ôn tập chương 2
Câu 4. Cho 1,2 g kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với H2O, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại X.
X + 2H2O → X(OH)2 + H2
số mol H2 = 0,03 mol
số mol X = 0,03 mol
MX = 40 (đvC)
=> X là Canxi (Ca)
15
Ôn tập chương 2
Câu 1. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu tạo như sau:
Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA
C. Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA
D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
16
Ôn tập chương 2
Câu 3. Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2. X thuộc
A. chu kỳ 4, nhóm IIA B. chu kỳ 4, nhóm IB
C. chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 4. M là một nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức
A. MO
B. M2O
C. M2O3
D. MO2
17
Ôn tập chương 2
Câu 5. Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại, tính phi kim đều giảm dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C.Tính kim loại, tính phi kim đều tăng dần.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 6. Công thức oxit cao nhất của R là RO2, trong đó hợp chất khí của R đối với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Xác định R.
18
Ôn tập chương 2
RO2 => R trong hợp chất với O có hóa trị 4
=> Hóa trị của R với H là 4
=> RH4
% R = 75(%)
=> % H = 100 – 75 = 25 (%)
=> MR = 12
=> R là Cacbon (C)
Câu 6.
19
Cám ơn quý Thầy Cô
và tập thể lớp 10A12
Chào mừng quý Thầy Cô
và tập thể lớp 10A12
3
4
5
6
7
8
9
Ôn tập chương 2
Li (Z =3)
Na (Z =11)
K (Z =19)
P (Z =15)
S (Z =16)
Cl (Z =17)
Câu 1. Viết cấu hình electron các nguyên tố sau:
a. Xác định vị trí các nguyên tố trên.
b. So sánh tính kim loại của Li với Na và K
c. So sánh tính phi kim của P với S và Cl
Tiết 30
10
Ôn tập chương 2
Li (Z =3) : ô 3, chu kì 2, nhóm IA
Na (Z =11) : ô 11, chu kì 3, nhóm IA
K (Z =19) : ô 19, chu kì 4, nhóm IA
Li, Na, K cùng nhóm
Tính kim loại: Li < Na < K
1b. So sánh tính kim loại của Li với Na và K
11
Ôn tập chương 2
P (Z = 15) : ô 15, chu kì 3, nhóm VA
S (Z =16) : ô 16, chu kì 3, nhóm VIA
Cl (Z =17) : ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA
P, S, Cl cùng chu kì
Tính phi kim: P < S < Cl
1c. So sánh tính phi kim của P với S và Cl.
12
Ôn tập chương 2
Câu 2. Dựa vào vị trí của nguyên tố N (Z = 7) hãy nêu các tính chất sau:
- Tính kim loại hay phi kim.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Hóa trị trong hợp chất với hiđro.
- Công thức oxit cao nhất, tính chất của nó.
- Công thức hiđroxit, tính chất của nó.
PK
5
3
N2O5, oxit axit
HNO3, axit
: 2/5
13
Câu 3. Công thức hợp chất khí với H của 1 nguyên tố có công thức là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 74,07% oxi về khối lượng. Xác định R.
RH3 => R có hóa trị với H: 3
=> R có hóa trị với O: 5
=>Công thức oxit R2O5
%R = 100 – 74,07 = 25,93 (%)
MR = 14
=> R là nguyên tố Nitơ (N)
Ôn tập chương 2
14
Ôn tập chương 2
Câu 4. Cho 1,2 g kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với H2O, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại X.
X + 2H2O → X(OH)2 + H2
số mol H2 = 0,03 mol
số mol X = 0,03 mol
MX = 40 (đvC)
=> X là Canxi (Ca)
15
Ôn tập chương 2
Câu 1. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu tạo như sau:
Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA
C. Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA
D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
16
Ôn tập chương 2
Câu 3. Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2. X thuộc
A. chu kỳ 4, nhóm IIA B. chu kỳ 4, nhóm IB
C. chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 4. M là một nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức
A. MO
B. M2O
C. M2O3
D. MO2
17
Ôn tập chương 2
Câu 5. Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại, tính phi kim đều giảm dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C.Tính kim loại, tính phi kim đều tăng dần.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 6. Công thức oxit cao nhất của R là RO2, trong đó hợp chất khí của R đối với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Xác định R.
18
Ôn tập chương 2
RO2 => R trong hợp chất với O có hóa trị 4
=> Hóa trị của R với H là 4
=> RH4
% R = 75(%)
=> % H = 100 – 75 = 25 (%)
=> MR = 12
=> R là Cacbon (C)
Câu 6.
19
Cám ơn quý Thầy Cô
và tập thể lớp 10A12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)