Ôn tập chương 1 toán lớp 6
Chia sẻ bởi Trần Công Việt Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
117
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập chương 1 toán lớp 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ôn tập chương 1 toán 6 :Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Phần 1:Tập hợp
Bài 1 :Gọi A là tập hợp các số lớn hơn 50 và không vượt quá 120.Gọi B là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 100.
a)Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
53……A ; 31……B ; {14;15}……B ; A……B
b)Thể hiện 2 tập hợp này bằng 2 cách.
c)Tính số phần tử của 2 tập hợp A và B.
d)Tìm AB
Bài 2 : a)Viết tập hợp C các chữ cái trong cụm từ “Tết Mậu Tuất”
b)Viết tập hợp D các chữ số trong số “1748230859”
Bài 3 :Gọi E là tập hợp số tự nhiên x sao cho x + 4 <13
Gọi G là tập hợp số tự nhiên x sao cho x . 4 =12
Gọi H là tập hợp số tự nhiên x sao cho x . 3 24
Gọi I là tập hợp số tự nhiên x sao cho x : 0 =5
Hãy dùng các kí hiệu và = để thể hiện quan hệ của 4 tập hợp trên.
Phần 2:Lũy thừa
Bài 1 :Điền số thích hợp vào ô trống :
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũy thừa
23
5
2
151
Bài 2 :Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa.
a)54.55 b)43.49.42 c)a6.a3 (aN*) d)723:721 e)333:320:39 g)b18:b17 (bN*)
Phần 3:Các phép tính với số tự nhiên
Bài 1 :Tính
a)683-265+147 b)72.23:6 c)43.14-21.11 d)42+2017-2018
e)53.(100-73)+80-29 g)74+[247-(2+3)3] h)280000-{36.[370-(24:22.13)]}
Bài 2 :Tìm xN biết:
a)121+x=325 b)3.(x+1)-26=541 c)12600-150.x+379=11179
d)352-x+34=422 e)518:516+x=47+29 g)x+1353=55+54
Phần 4:Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
Bài 1 :Cho các số :242;7623;6055;153;9360
a)Số nào chia hết cho 2 ? cho 5 ? b)Số nào chia hết cho 9 ?
c)Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
Bài 2 :Tìm a ;b biết :
a)chia hết cho 2;3;5 c)chia 5 dư 2 và chia hết cho 3
b)chia hết cho 2;5;9 d)chia 5 dư 3 và chia hết cho 9
Phần 5:Ước và bội
Bài 1 :Tìm
a)Ư(12) b)Ư(17) c)Ư(1) d)B(3) e)B(7) g)B(1)
Lưu ý :Về phần ước thì tìm hết ,phần bội thì tìm khoảng 5 đến 6 số rồi viết dấu …
Bài 2 :Tìm xN biết :
a)xƯ(36) và x<12 b)20x
c)xB(5) và 37>x d)x25 và 1000 Phần 6:Số nguyên tố,hợp số,phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 1 :Cho các số :21 ;73 ;91 ;343
a)Số nào là số nguyên tố ? b)Số nào là hợp số ?
Bài 2 :Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
a)493 ;57 ;235 ;740 b)307 ;331 ;73 ;547 c)100 ;8000 ;60 ;15000
Bài 3 :Đúng ghi Đ,sai ghi S,câu sai sửa lại ở cột sửa lại
Sửa lại
a)Số 73 là hợp số ..... ..................................................
b)Số 469 là số nguyên tố ..... ..................................................
c)Số 29 là số nguyên tố ..... ..................................................
d)Phân tích số 27 ra thừa số nguyên tố : 9.3 ..... ..................................................
e)Phân tích số 58 ra thừa số nguyên tố : 2.29 ..... ...................................................
g)Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố :26.1 ..... ..................................................
Phần
Phần 1:Tập hợp
Bài 1 :Gọi A là tập hợp các số lớn hơn 50 và không vượt quá 120.Gọi B là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 100.
a)Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
53……A ; 31……B ; {14;15}……B ; A……B
b)Thể hiện 2 tập hợp này bằng 2 cách.
c)Tính số phần tử của 2 tập hợp A và B.
d)Tìm AB
Bài 2 : a)Viết tập hợp C các chữ cái trong cụm từ “Tết Mậu Tuất”
b)Viết tập hợp D các chữ số trong số “1748230859”
Bài 3 :Gọi E là tập hợp số tự nhiên x sao cho x + 4 <13
Gọi G là tập hợp số tự nhiên x sao cho x . 4 =12
Gọi H là tập hợp số tự nhiên x sao cho x . 3 24
Gọi I là tập hợp số tự nhiên x sao cho x : 0 =5
Hãy dùng các kí hiệu và = để thể hiện quan hệ của 4 tập hợp trên.
Phần 2:Lũy thừa
Bài 1 :Điền số thích hợp vào ô trống :
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũy thừa
23
5
2
151
Bài 2 :Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa.
a)54.55 b)43.49.42 c)a6.a3 (aN*) d)723:721 e)333:320:39 g)b18:b17 (bN*)
Phần 3:Các phép tính với số tự nhiên
Bài 1 :Tính
a)683-265+147 b)72.23:6 c)43.14-21.11 d)42+2017-2018
e)53.(100-73)+80-29 g)74+[247-(2+3)3] h)280000-{36.[370-(24:22.13)]}
Bài 2 :Tìm xN biết:
a)121+x=325 b)3.(x+1)-26=541 c)12600-150.x+379=11179
d)352-x+34=422 e)518:516+x=47+29 g)x+1353=55+54
Phần 4:Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
Bài 1 :Cho các số :242;7623;6055;153;9360
a)Số nào chia hết cho 2 ? cho 5 ? b)Số nào chia hết cho 9 ?
c)Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
Bài 2 :Tìm a ;b biết :
a)chia hết cho 2;3;5 c)chia 5 dư 2 và chia hết cho 3
b)chia hết cho 2;5;9 d)chia 5 dư 3 và chia hết cho 9
Phần 5:Ước và bội
Bài 1 :Tìm
a)Ư(12) b)Ư(17) c)Ư(1) d)B(3) e)B(7) g)B(1)
Lưu ý :Về phần ước thì tìm hết ,phần bội thì tìm khoảng 5 đến 6 số rồi viết dấu …
Bài 2 :Tìm xN biết :
a)xƯ(36) và x<12 b)20x
c)xB(5) và 37>x d)x25 và 1000
Bài 1 :Cho các số :21 ;73 ;91 ;343
a)Số nào là số nguyên tố ? b)Số nào là hợp số ?
Bài 2 :Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
a)493 ;57 ;235 ;740 b)307 ;331 ;73 ;547 c)100 ;8000 ;60 ;15000
Bài 3 :Đúng ghi Đ,sai ghi S,câu sai sửa lại ở cột sửa lại
Sửa lại
a)Số 73 là hợp số ..... ..................................................
b)Số 469 là số nguyên tố ..... ..................................................
c)Số 29 là số nguyên tố ..... ..................................................
d)Phân tích số 27 ra thừa số nguyên tố : 9.3 ..... ..................................................
e)Phân tích số 58 ra thừa số nguyên tố : 2.29 ..... ...................................................
g)Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố :26.1 ..... ..................................................
Phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Việt Hưng
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)