ôn tập chương 1 hóa lớp 8
Chia sẻ bởi lê viết dũng |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương 1 hóa lớp 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài tập: Nguyên tử và nguyên tố hóa học
1 dvC= 1/12 x 1,9926 x 10-23 g
Câu 1: Tìm
Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau : Cacbon, Oxi, Nito, Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken.
Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27, 56, 14, 32, 40, 39,9.
Câu 2:
Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe.
Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên.
Câu 4: So sánh khối lượng của :
Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
2Fe và 4Cl
5F và 8C
10K và 20N
Câu 3 : Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi.
Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi.
4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C.
3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C.
Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh.
Câu 4: Tìm nguyên tố X, biết:
Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23g em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào trong các nguyên tố hóa học sau đây ?
O = 16đvc
Al = 27 đvc
S = 32 đvc
Câu 5: Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tử
Số proton
Số electron
Số lớp
Số hạt e lớp ngoài cùng
Beri
4
Nitơ
7
Natri
11
Phopho
15
Kali
19
Bài tập : Đơn Chất, Hợp Chất- CTHT
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất:
Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4.
HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl.
Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối của chúng:
ZnCl2
H2SO4
CuSO4
CO2
HNO3
Al2O3.
Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3
BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
HCl, NO, Br2, K, NH3.
C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Câu 4:
Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sung fu ríc có 2H, 1 S , 4O .Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của oxi là 16 đvc .
BÀI : HÓA TRỊ
Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:
HCl, H2O, NH3, CH4.
H2S, PH3, CO2, SO3.
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :
Si (IV) và H
P (V) và O
Fe (III) và Br (I)
Ca và N (III)
Ba và O
Ag và O
H và F (I)
Ba và nhóm (OH)
Al và nhóm (NO3)
Cu (II) và nhóm (CO3)
Na và nhóm (PO4)
Mg và nhóm (SO4)
Câu 3: Tìm hóa trị của các nguyên tố sau, biết:
S hóa trị II, K2S, MgS, Cr2S3, CS2
Cl hóa trị I: KCl, HCl, BaCl2, AlCl3.
Fe2O3, CuO, N2O3, SO4.
NH3, C2H2, HBr, H2S.
Nhóm CO3 và SO4 hóa trị II : ZnCO3, BaSO4, Li2CO3, Cr2(SO4)3.
Nhóm NO3 và OH hóa trị I : NaOH, Zn(OH)2, AgNO3, Al(NO3)3.
Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:
AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.
FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.
ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.
1 dvC= 1/12 x 1,9926 x 10-23 g
Câu 1: Tìm
Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau : Cacbon, Oxi, Nito, Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken.
Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27, 56, 14, 32, 40, 39,9.
Câu 2:
Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe.
Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên.
Câu 4: So sánh khối lượng của :
Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
2Fe và 4Cl
5F và 8C
10K và 20N
Câu 3 : Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi.
Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi.
4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C.
3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C.
Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh.
Câu 4: Tìm nguyên tố X, biết:
Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23g em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào trong các nguyên tố hóa học sau đây ?
O = 16đvc
Al = 27 đvc
S = 32 đvc
Câu 5: Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tử
Số proton
Số electron
Số lớp
Số hạt e lớp ngoài cùng
Beri
4
Nitơ
7
Natri
11
Phopho
15
Kali
19
Bài tập : Đơn Chất, Hợp Chất- CTHT
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất:
Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4.
HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl.
Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối của chúng:
ZnCl2
H2SO4
CuSO4
CO2
HNO3
Al2O3.
Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3
BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
HCl, NO, Br2, K, NH3.
C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Câu 4:
Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sung fu ríc có 2H, 1 S , 4O .Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của oxi là 16 đvc .
BÀI : HÓA TRỊ
Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:
HCl, H2O, NH3, CH4.
H2S, PH3, CO2, SO3.
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :
Si (IV) và H
P (V) và O
Fe (III) và Br (I)
Ca và N (III)
Ba và O
Ag và O
H và F (I)
Ba và nhóm (OH)
Al và nhóm (NO3)
Cu (II) và nhóm (CO3)
Na và nhóm (PO4)
Mg và nhóm (SO4)
Câu 3: Tìm hóa trị của các nguyên tố sau, biết:
S hóa trị II, K2S, MgS, Cr2S3, CS2
Cl hóa trị I: KCl, HCl, BaCl2, AlCl3.
Fe2O3, CuO, N2O3, SO4.
NH3, C2H2, HBr, H2S.
Nhóm CO3 và SO4 hóa trị II : ZnCO3, BaSO4, Li2CO3, Cr2(SO4)3.
Nhóm NO3 và OH hóa trị I : NaOH, Zn(OH)2, AgNO3, Al(NO3)3.
Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:
AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.
FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.
ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê viết dũng
Dung lượng: 21,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)