On tap chuong 1 dai so 8
Chia sẻ bởi Phan Van Tri |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: on tap chuong 1 dai so 8 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP ĐẠI 8 – CHƯƠNG I
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ x2 -5x + xy -5y b/ 4x2 – (x - 2)2 c/ 48x2y2 - 3y2 + 6xy - 3x2
Bài 2: Tìm x biết a/ 4x2 - 6x = 0 b/ (2x -1) 2 + (2x +1) 2 -2 (2x +1) (2x -1) + x =12
Bài 3: Cho biểu thức A= x2 - x +1 a/ Chứng tỏ rằng A > 0 với mọi x ; b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài 4: Rút gọn: a) (x – 3).(x + 4) + (x – 5) (x + 1) b) (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2)
Bài 5: Tìm x a) x2 – 16 = 0 b) 3x (x – 2) = x – 2 c/ 5x2 + x = 0
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 – x2 – 4x2 + 8x – 4 b) 4x4 + 4x2y2 – 8y4
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: M = - a2 – 4a – b2 + 2b
Bài 8: Phân tích thành nhân tử a/ xz + yz – 5x – 5y ; b/ x2 – 2xy +y2 – z2 ; c/ x3 + 2x2y + xy2 – 9x
Bài 9: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ A = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 tại x = - 5 b/ B = a (a – b) + b (a – b) tại a = 87, b = 13
Bài 10 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – y2 – 5x + 5y b/ 5x3 + 5x2y – 10x2 - 10xy.
Bài 11: Làm tính chia: a/ (45x3y7 – 12x4y3 + 9x4y2 – 15x3y2) : ( -5x2y2) ; b/ (x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 + 5)
Bài 12: Phân tích thành nhân tử a) 5x2y2 + 20x2y – 35x y2 ; b) 3xy – 5y - 6x2 + 10x ; c) - x2 – 2x + 15
Bài 13: Tìm x biết a) x (1 – 2x) + ( x – 2) (2x - 3) = 0 ; b) (x – 1) (x + 2) – x – 2 = 0 ; c) x3 - 16x = 0
Bài 14: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức 3x3 - 10x2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3x - 1
Bài 15:Phân tích thành nhân tử a/ ; b/ ; c/
Bài 16:Tìm x biết: a/ (x-2)(2x+3) = 0 ; b/ ; c/
Bài 17 :Chứng minh đa thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x;
A= (x-3)(
Bài 18: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ a2 + ab – 2a – 2b ; b/ a2 – 4a – 4b2 + 4 ; c/ x2 – 6x + 8
Bài 19: Thực hiện phép chia x3 – 3x – 2 cho ( x + 1)2
Bài 20: Tìm x, biết: a/ x(2x – 4 )- 2x (x +3) =20 ; b/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0 ; c/ 4x2 + 4x = -1
Bài 21: 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ yz – 3y2 + 5z2 – 15yz ; b/ 5yz2 – 10xyz + 5yx2 ; c/ x2 – 7x + 6 ; d / 5x2y2 +20x2y -35xy2 ; e/ x2 -25 -2xy +y2 ; f/ 2x2 -5x -7
Bài 22: 3/ Cho A= x2 – 3x +3 a/ Chứng minh : A > 0 với mọi số thực x ; b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài 23: Tìm x biết : (2x -3)2 + (x -3) (2x +3) =0 Bài 24: Làm tính chia : (x4+2x3 +10x -25) : (x2+5)
Bài 25: Chứng minh rằng : (4n+3)2 -9 chia hết cho 8 với mọi x N
Bài 26: Phân tích thành nhân tử: a. 3x + 3y + 7ax + 7ay ; b. x2 - 16y2 - 4x + 4 ; c. x2 - 9x + 8
Bài 27: Tính giá trị của: B = (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2) (x2 + 2x + 4
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ x2 -5x + xy -5y b/ 4x2 – (x - 2)2 c/ 48x2y2 - 3y2 + 6xy - 3x2
Bài 2: Tìm x biết a/ 4x2 - 6x = 0 b/ (2x -1) 2 + (2x +1) 2 -2 (2x +1) (2x -1) + x =12
Bài 3: Cho biểu thức A= x2 - x +1 a/ Chứng tỏ rằng A > 0 với mọi x ; b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài 4: Rút gọn: a) (x – 3).(x + 4) + (x – 5) (x + 1) b) (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2)
Bài 5: Tìm x a) x2 – 16 = 0 b) 3x (x – 2) = x – 2 c/ 5x2 + x = 0
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 – x2 – 4x2 + 8x – 4 b) 4x4 + 4x2y2 – 8y4
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: M = - a2 – 4a – b2 + 2b
Bài 8: Phân tích thành nhân tử a/ xz + yz – 5x – 5y ; b/ x2 – 2xy +y2 – z2 ; c/ x3 + 2x2y + xy2 – 9x
Bài 9: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ A = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 tại x = - 5 b/ B = a (a – b) + b (a – b) tại a = 87, b = 13
Bài 10 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – y2 – 5x + 5y b/ 5x3 + 5x2y – 10x2 - 10xy.
Bài 11: Làm tính chia: a/ (45x3y7 – 12x4y3 + 9x4y2 – 15x3y2) : ( -5x2y2) ; b/ (x4 + 2x3 + 10x – 25) : (x2 + 5)
Bài 12: Phân tích thành nhân tử a) 5x2y2 + 20x2y – 35x y2 ; b) 3xy – 5y - 6x2 + 10x ; c) - x2 – 2x + 15
Bài 13: Tìm x biết a) x (1 – 2x) + ( x – 2) (2x - 3) = 0 ; b) (x – 1) (x + 2) – x – 2 = 0 ; c) x3 - 16x = 0
Bài 14: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức 3x3 - 10x2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3x - 1
Bài 15:Phân tích thành nhân tử a/ ; b/ ; c/
Bài 16:Tìm x biết: a/ (x-2)(2x+3) = 0 ; b/ ; c/
Bài 17 :Chứng minh đa thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x;
A= (x-3)(
Bài 18: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ a2 + ab – 2a – 2b ; b/ a2 – 4a – 4b2 + 4 ; c/ x2 – 6x + 8
Bài 19: Thực hiện phép chia x3 – 3x – 2 cho ( x + 1)2
Bài 20: Tìm x, biết: a/ x(2x – 4 )- 2x (x +3) =20 ; b/ 3x ( x – 4)+12x – 48 = 0 ; c/ 4x2 + 4x = -1
Bài 21: 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ yz – 3y2 + 5z2 – 15yz ; b/ 5yz2 – 10xyz + 5yx2 ; c/ x2 – 7x + 6 ; d / 5x2y2 +20x2y -35xy2 ; e/ x2 -25 -2xy +y2 ; f/ 2x2 -5x -7
Bài 22: 3/ Cho A= x2 – 3x +3 a/ Chứng minh : A > 0 với mọi số thực x ; b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài 23: Tìm x biết : (2x -3)2 + (x -3) (2x +3) =0 Bài 24: Làm tính chia : (x4+2x3 +10x -25) : (x2+5)
Bài 25: Chứng minh rằng : (4n+3)2 -9 chia hết cho 8 với mọi x N
Bài 26: Phân tích thành nhân tử: a. 3x + 3y + 7ax + 7ay ; b. x2 - 16y2 - 4x + 4 ; c. x2 - 9x + 8
Bài 27: Tính giá trị của: B = (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2) (x2 + 2x + 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Tri
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)