ôn tập chương 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Ngọc Ánh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I – SỐ HOC 6
Năm học: 2012 – 2013
1. Thực hiện phép tính:
17. 85 + 25. 17 - 1200
745 – 5(120 – 75) – 70
27. 332 + 93. 43 + 57. 61 + 69. 57
34. 75 + 75. 66 – 65. 100
62 : 4. 3 + 2. 52
5. 42 – 18 : 32
20 – [30 – (5 – 1)2]
3 52 – 16 : 23 + 34 : 33
52 – (5. 33 – 4. 23). 19
215 – (52. 23 + 700) : 32
16. 25 + 24. 75
15. 23 + 4. 32 – 5. 7
220 – [32. 33 – (12 – 70)2]
[504 – (52. 8 + 70) : 33 + 6] : 125
27. 23 + 4. 32 – 5. 120
316 - (52. 22 + 24) : 23 – 3. 23
2. Tìm x:
27 – 3(x + 2) = 6
70 – 5(x – 3) = 45
10 + 2x = 45 : 43
440 + 2(125 – x) = 546
(x – 15) : 5 + 20 = 22
231 – (x – 6) = 1339 : 13
x – 38 : 16 = 12
(x – 38) : 16 = 12
2x – 138 = 23. 32
2. 3x – 5 = 72
3x+1 + 1 = 27
7x - 33 = 27 : 24
427 – (x + 100) = 227
5x-2 = 1
9x-1 = 9
(6x – 18) : 3 + 25 . 2 = 78
3. Điền vào dấu *:
chia hết cho 3
chia hết cho 3 và 5
chia hết cho 5 và 9
chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
chia hết cho 3, chia cho 5 thì dư 4
4. Tìm x:
; ; và 450 < x < 500
; và x > 6
và x là số tự nhiên nhỏ nhất
(111 + 222 + 333 + x) 3
và 210 < 7x < 280
5. Tìm UCLN và BCNN:
Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
Tìm UCLN và BCNN của 60; 144
Tìm UCLN và BCNN của 42; 35; 180
Tìm UCLN và BCNN của 48; 60; 72
6. Tìm ƯC và BC:
Tìm ƯC và BC của 16; 24
Tìm ƯC và BC của 36; 6
Tìm ƯC và BC của 90; 126
Tìm ƯC và BC của 36; 90; 148
Tìm ƯC và BC của 54; 60; 78
7. Số nguyên tố:
Hãy tìm 4 số nguyên tố có hai chữ số.
Tìm a để là số nguyên tố
Tìm a để 19a là số nguyên tố
Tìm a để là số nguyên tố
Tìm các ước nguyên tố của 120; 450; 900
8. Các số sau có nguyên tố cùng nhau không?
1; 2; 3; 4; 5
12; 25; 30; 21
7; 9; 10; 11
8; 12; 17; 15
13; 14; 15; 16; 17
9. Tính tổng:
1 + 2 + 3 + . . . . . + 99 + 100
101 + 102 + 103 + . . . . . + 200 + 201
2 + 5 + 8 + 11 + . . . . . .+ 294 + 206
11 + 22 + 33 + 44 + . . . . . + 99 + 110
367 + 361 + 155 + . . . . . . + 7 + 1
8. Các số sau có nguyên tố cùng nhau không?
1; 2; 3; 4; 5
12; 25; 30; 21
7; 9; 10; 11
8; 12; 17; 15
13; 14; 15; 16; 17
9. Toán đố:
Dùng bao nhiêu chữ số để viết các số tự nhiên từ 1 đến 112.
Khi chia số tự nhiên a cho 24 ta được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
Dùng ba chữ số 8; 5; 0 ghép thành các số tự nhiện có ba chữ số và chia hết cho 2? Chia hết cho 5? Chia hết cho cả 2 và 5.
Dùng ba trong bốn chữ số 7; 2; 6; 0 ghép thành các số tự nhiên có
Năm học: 2012 – 2013
1. Thực hiện phép tính:
17. 85 + 25. 17 - 1200
745 – 5(120 – 75) – 70
27. 332 + 93. 43 + 57. 61 + 69. 57
34. 75 + 75. 66 – 65. 100
62 : 4. 3 + 2. 52
5. 42 – 18 : 32
20 – [30 – (5 – 1)2]
3 52 – 16 : 23 + 34 : 33
52 – (5. 33 – 4. 23). 19
215 – (52. 23 + 700) : 32
16. 25 + 24. 75
15. 23 + 4. 32 – 5. 7
220 – [32. 33 – (12 – 70)2]
[504 – (52. 8 + 70) : 33 + 6] : 125
27. 23 + 4. 32 – 5. 120
316 - (52. 22 + 24) : 23 – 3. 23
2. Tìm x:
27 – 3(x + 2) = 6
70 – 5(x – 3) = 45
10 + 2x = 45 : 43
440 + 2(125 – x) = 546
(x – 15) : 5 + 20 = 22
231 – (x – 6) = 1339 : 13
x – 38 : 16 = 12
(x – 38) : 16 = 12
2x – 138 = 23. 32
2. 3x – 5 = 72
3x+1 + 1 = 27
7x - 33 = 27 : 24
427 – (x + 100) = 227
5x-2 = 1
9x-1 = 9
(6x – 18) : 3 + 25 . 2 = 78
3. Điền vào dấu *:
chia hết cho 3
chia hết cho 3 và 5
chia hết cho 5 và 9
chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
chia hết cho 3, chia cho 5 thì dư 4
4. Tìm x:
; ; và 450 < x < 500
; và x > 6
và x là số tự nhiên nhỏ nhất
(111 + 222 + 333 + x) 3
và 210 < 7x < 280
5. Tìm UCLN và BCNN:
Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
Tìm UCLN và BCNN của 60; 144
Tìm UCLN và BCNN của 42; 35; 180
Tìm UCLN và BCNN của 48; 60; 72
6. Tìm ƯC và BC:
Tìm ƯC và BC của 16; 24
Tìm ƯC và BC của 36; 6
Tìm ƯC và BC của 90; 126
Tìm ƯC và BC của 36; 90; 148
Tìm ƯC và BC của 54; 60; 78
7. Số nguyên tố:
Hãy tìm 4 số nguyên tố có hai chữ số.
Tìm a để là số nguyên tố
Tìm a để 19a là số nguyên tố
Tìm a để là số nguyên tố
Tìm các ước nguyên tố của 120; 450; 900
8. Các số sau có nguyên tố cùng nhau không?
1; 2; 3; 4; 5
12; 25; 30; 21
7; 9; 10; 11
8; 12; 17; 15
13; 14; 15; 16; 17
9. Tính tổng:
1 + 2 + 3 + . . . . . + 99 + 100
101 + 102 + 103 + . . . . . + 200 + 201
2 + 5 + 8 + 11 + . . . . . .+ 294 + 206
11 + 22 + 33 + 44 + . . . . . + 99 + 110
367 + 361 + 155 + . . . . . . + 7 + 1
8. Các số sau có nguyên tố cùng nhau không?
1; 2; 3; 4; 5
12; 25; 30; 21
7; 9; 10; 11
8; 12; 17; 15
13; 14; 15; 16; 17
9. Toán đố:
Dùng bao nhiêu chữ số để viết các số tự nhiên từ 1 đến 112.
Khi chia số tự nhiên a cho 24 ta được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
Dùng ba chữ số 8; 5; 0 ghép thành các số tự nhiện có ba chữ số và chia hết cho 2? Chia hết cho 5? Chia hết cho cả 2 và 5.
Dùng ba trong bốn chữ số 7; 2; 6; 0 ghép thành các số tự nhiên có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Ngọc Ánh
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)