Ôn tập các số đến 100 000
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạch |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn Toán - Lớp 3
Tiết 159 - Ôn tập các số đến 100000
Chào mừng các thầy cô và các em đến với tiết học ứng dụng CNTT
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Bài 1
0
10000
20000
60000
…
…
…
…
…
…
…
30000
40000
50000
70000
80000
90000
100000
10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ;
60000 ; 70000 ; 80000 ; 90000
b)
75000
80000
85000
.
.
.
90000
95000
100000
90000
Bài 2:
Đọc các số sau ( theo mẫu) :
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
Hai nghìn không trăm linh ba
Mười nghìn không trăm linh năm
Các số có tận cùng là 1, 4, 5 thì đọc như thế nào ?
Các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 đọc là mốt, là chữ số 4 đọc là tư, là chữ số 5 đọc là năm hoặc lăm.
Bài 3:
a) Viết các số 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 ( theo mẫu) :
Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
6819 =
6000 + 800 + 10 + 9
2096 =
2000 + 90 +6
5204 =
5000 + 200 + 4
1005 =
1000 + 5
a) Viết các tổng ( theo mẫu) :
Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 =
9000 + 9 =
7000 + 500 + 90 + 4 =
9000 + 90 =
9999
9009
7594
9090
Bài 4 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2005 ; 2010 ; 2015 ;
b) 14300 ; 14400 ; 14500 ;
c) 68000 ; 68010 ; 68020 ;
.... ; ....
.... ; ....
.... ; ....
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
2020
2025
14600
14700
68030
68040
Tiết 159 - Ôn tập các số đến 100000
Chào mừng các thầy cô và các em đến với tiết học ứng dụng CNTT
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Bài 1
0
10000
20000
60000
…
…
…
…
…
…
…
30000
40000
50000
70000
80000
90000
100000
10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ;
60000 ; 70000 ; 80000 ; 90000
b)
75000
80000
85000
.
.
.
90000
95000
100000
90000
Bài 2:
Đọc các số sau ( theo mẫu) :
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
Hai nghìn không trăm linh ba
Mười nghìn không trăm linh năm
Các số có tận cùng là 1, 4, 5 thì đọc như thế nào ?
Các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 đọc là mốt, là chữ số 4 đọc là tư, là chữ số 5 đọc là năm hoặc lăm.
Bài 3:
a) Viết các số 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 ( theo mẫu) :
Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
6819 =
6000 + 800 + 10 + 9
2096 =
2000 + 90 +6
5204 =
5000 + 200 + 4
1005 =
1000 + 5
a) Viết các tổng ( theo mẫu) :
Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 =
9000 + 9 =
7000 + 500 + 90 + 4 =
9000 + 90 =
9999
9009
7594
9090
Bài 4 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2005 ; 2010 ; 2015 ;
b) 14300 ; 14400 ; 14500 ;
c) 68000 ; 68010 ; 68020 ;
.... ; ....
.... ; ....
.... ; ....
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
2020
2025
14600
14700
68030
68040
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạch
Dung lượng: 269,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)