Ôn tập các số đến 100 000
Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Yến |
Ngày 10/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ !
Môn: Toán
Lớp: 3C
Truờng: Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
Ôn tập các số
trong phạm vi 10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
?
?
?
?
?
4
2
3
1
6
Toán: Các số có năm chữ số
5327 và 45 327 6581 và 96 581
8735 và 28 735 7311 và 67 311
Luyện đọc các cặp số sau:
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
10
1
Viết số: 44 231
Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt
1000
10 000
1000
10
10
Bài 1: Viết (theo mẫu):
10 000
10 000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
Viết số: 23 234
Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư
1000
10
10
2
3
2
3
4
b)
27 983
85 420
14 725
hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba
tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi
mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số ?
a)
b)
c)
50 000
60 000
70 000
90 000
80 000
28 000
100 000
29 000
30 000
33 000
32 000
31 000
12 700
12 600
12 500
13 000
12 900
12 800
Bài 4: Viết (theo mẫu):
Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn. 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
Trò chơi:
Ai nhanh? Ai đúng?
Luật chơi: Có 2 đội chơi.Mỗi đội chơi gồm 4 bạn được phát 4 thẻ ghi số. Nhiệm vụ của các đội là thảo luận trong vòng 1 phút để so sánh các số sau đó tiếp sức nhau lên xếp các số được phát theo thứ tự từ lớn đến bé. Đội nào xếp nhanh, xếp đúng là đội thắng cuộc.
Trò chơi:
Ai nhanh? Ai đúng?
45 872
45 728
45 782
45 827
38 615
38 561
38 516
38 651
Kính chúc thầy cô sức khỏe
hạnh phúc!
Môn: Toán
Lớp: 3C
Truờng: Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
Ôn tập các số
trong phạm vi 10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
?
?
?
?
?
4
2
3
1
6
Toán: Các số có năm chữ số
5327 và 45 327 6581 và 96 581
8735 và 28 735 7311 và 67 311
Luyện đọc các cặp số sau:
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
10
1
Viết số: 44 231
Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt
1000
10 000
1000
10
10
Bài 1: Viết (theo mẫu):
10 000
10 000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
Viết số: 23 234
Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư
1000
10
10
2
3
2
3
4
b)
27 983
85 420
14 725
hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba
tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi
mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số ?
a)
b)
c)
50 000
60 000
70 000
90 000
80 000
28 000
100 000
29 000
30 000
33 000
32 000
31 000
12 700
12 600
12 500
13 000
12 900
12 800
Bài 4: Viết (theo mẫu):
Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn. 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
Trò chơi:
Ai nhanh? Ai đúng?
Luật chơi: Có 2 đội chơi.Mỗi đội chơi gồm 4 bạn được phát 4 thẻ ghi số. Nhiệm vụ của các đội là thảo luận trong vòng 1 phút để so sánh các số sau đó tiếp sức nhau lên xếp các số được phát theo thứ tự từ lớn đến bé. Đội nào xếp nhanh, xếp đúng là đội thắng cuộc.
Trò chơi:
Ai nhanh? Ai đúng?
45 872
45 728
45 782
45 827
38 615
38 561
38 516
38 651
Kính chúc thầy cô sức khỏe
hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hải Yến
Dung lượng: 1,32MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)