Ôn tập các số đến 100 000
Chia sẻ bởi Trần Văn Lâm Toàn |
Ngày 10/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập các số đến 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
MÔN TOÁN
Lớp ½
Giáo viên: Phạm Thị Trúc Ly
Toán
Khởi động:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
6 3 … 36
54 … 54
73 … 7 4
Tổ 1
Tổ2
Tổ 3
>
<
=
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
26 … 62
Tổ 4
<
Toán
Bài 1: Viết số
Làm bảng con
a. Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi
30,
13,
12,
20,
b. Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín
77,
44,
96,
69
c. Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám
81,
10,
99,
48
Luyện tập
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Bài 2. Viết (Theo mẫu)
a, Số liền sau của 23 là …
b, Số liền sau của 84 là …
Số liền sau của 70 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 80 là
81
24
85
71
99
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Bài 3: >, < , =
a, 34 … 50
78 … 69
72 … 81
62 … 62
b, 47 … 45
81 … 82
95 … 90
61 … 63
c, 55 … 66
44 … 33
77 … 99
88 … 22
>
>
>
>
>
<
>
<
<
<
=
>
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
a, 87 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: … =
b, 59 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 59 =
c, 20 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 20 =
d, 99 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 99 =
8
7
87
5
9
2
0
9
9
80 + 7
50 + 9
20 + 0
90 + 9
… + …
… + …
… + …
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Viết các số sau:
50-60
50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60
80-90
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90
GIỜ HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
MÔN TOÁN
Lớp ½
Giáo viên: Phạm Thị Trúc Ly
Toán
Khởi động:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
6 3 … 36
54 … 54
73 … 7 4
Tổ 1
Tổ2
Tổ 3
>
<
=
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
26 … 62
Tổ 4
<
Toán
Bài 1: Viết số
Làm bảng con
a. Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi
30,
13,
12,
20,
b. Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín
77,
44,
96,
69
c. Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám
81,
10,
99,
48
Luyện tập
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Bài 2. Viết (Theo mẫu)
a, Số liền sau của 23 là …
b, Số liền sau của 84 là …
Số liền sau của 70 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 80 là
81
24
85
71
99
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Bài 3: >, < , =
a, 34 … 50
78 … 69
72 … 81
62 … 62
b, 47 … 45
81 … 82
95 … 90
61 … 63
c, 55 … 66
44 … 33
77 … 99
88 … 22
>
>
>
>
>
<
>
<
<
<
=
>
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
a, 87 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: … =
b, 59 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 59 =
c, 20 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 20 =
d, 99 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 99 =
8
7
87
5
9
2
0
9
9
80 + 7
50 + 9
20 + 0
90 + 9
… + …
… + …
… + …
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán
Luyện tập
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Viết các số sau:
50-60
50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60
80-90
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90
GIỜ HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lâm Toàn
Dung lượng: 765,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)