On tap c2 hinh 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: on tap c2 hinh 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Trường THCS Thị Trấn
Môn:Hình học 7-Tiết 45
1
3. Một số dạng tam giác đặc biệt- Định lí Pytag0.
1. Tam giác, tổng các góc trong một tam giác.
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
ÔN TậP CHƯƠNG ii
2
AB=AC
AB=AC=BC
AB=AC
AB=AC =c
AB=AC
AB=AC=BC
ÔN TậP CHƯƠNG ii
AB = AC
AB = AC = BC
AB = AC
Hoặc BC2 = AB2 + AC2
Sơ đồ các dạng đặc biệt của tam giác
3. Một số dạng tam giác đặc biệt . Định lí Pytago
b. Luyện tập
Bài 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai?
ÔN TậP CHƯƠNG ii
5
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. định lí pytago
b.Luyện tập.
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
Bài 2(70sgk)
ÔN TậP CHƯƠNG ii
6
Chứng minh
A
N
M
.
1
1
3.Một số dạng tam giác đặc biệt.Định lí pytago
b.Luyện tập.
AB = AC
BM = CN
gt
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
7
GT
KL
B
C
A
M
N
H
K
b. BH = CK
1
2
(hai cạnh tương ứng)
BH = CK
Giải
b.Luyện tập.
Vì
AB = AC;
BH = CK
MB=NC
AMN cân
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
8
GT
KL
B
C
A
M
N
H
K
b. BH = CK
1
2
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
(hai cạnh tương ứng)
BH = CK
Giải
c.Luyện tập.
Vì
AB = AC;
AMN cân
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
(hai cạnh tương ứng)
BH = CK
Vì
AB = AC;
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
9
GT
KL
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
A
N
M
1
1
2
2
K
H
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. định lí pytago
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
10
AH = AK
AM - MH = A N - KN
AM = AN
MH = NK
GT
KL
b. BH = CK
c. AH = AK
HB cắt KC ở O
d. là tam giác gì?
A
N
M
1
1
2
2
K
H
o
3
3
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. định lí pytago
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
10
GT
KL
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
11
đều
cân;
GT
KL
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
Vì cân ở A có:
đều
600
(gúc ngoi tam giỏc)
300
300
900
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
12
(4)
(1)
(5)
(6)
(2)
(3)
N
O
M
áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông AMB; ANC; BOC ta có:
AB2 = BM2 + AM2 = 22 + 32 = 13
AC2 = AN2 + CN2 = 22 + 32 = 13
BC2 = OB2 + OC2 = 12 + 52 = 26
BC2 = AB2 + AC2 (= 26)
AB = AC
Giải
Quy ước mỗi cạnh hình vuông nhỏ là một đơn vị độ dài:
Tam giác ABC trên hình kẻ ô vuông là tam giác gì? vì sao?
3.Một số dạng tam giác đặc biệt.định lí pytago
c.Luyện tập.
1
Gọi các điểm M,N,O như hình vẽ
ÔN TậP CHƯƠNG ii
AM=3
AN=2
OB=1
CN=3
BM=3
OC=5
13
N
O
M
y
x
1
1
2
2
3
3
4
5
Bi 4
A (3 ; 3);
B (0 ; 1);
C (5 ; 0)
Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm
Xác định dạng và tính diện tích tam giác
ABC biết mỗi khoảng chia trên các trục số ứng với 1cm
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. Định lí.pytago
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
14
Những dạng toán thường gặp trong chương II:
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
GT
KL
N
O
M
ÔN TậP CHƯƠNG ii
+ Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+ Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc biệt.
+ Tính số đo góc.
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh hai góc bằng nhau.
+ Tính độ dài đoạn thẳng.
d.Củng cố .
Bài 2(70sgk)
+ Chứng minh hai đường thẳng vuông góc .
15
1. Làm bài 70 (d, e), 72, 73 tr.141 (SGK) bài 104 , 105 tr 111 (SBT) . Bài tập 4.
2. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập
chương II để hiểu kỹ bài.
3. Chuẩn bị kiểm tra 45 phút chương II
(chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ)
Hướng dẫn về nhà
19
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
Môn:Hình học 7-Tiết 45
1
3. Một số dạng tam giác đặc biệt- Định lí Pytag0.
1. Tam giác, tổng các góc trong một tam giác.
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
ÔN TậP CHƯƠNG ii
2
AB=AC
AB=AC=BC
AB=AC
AB=AC =c
AB=AC
AB=AC=BC
ÔN TậP CHƯƠNG ii
AB = AC
AB = AC = BC
AB = AC
Hoặc BC2 = AB2 + AC2
Sơ đồ các dạng đặc biệt của tam giác
3. Một số dạng tam giác đặc biệt . Định lí Pytago
b. Luyện tập
Bài 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai?
ÔN TậP CHƯƠNG ii
5
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. định lí pytago
b.Luyện tập.
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
Bài 2(70sgk)
ÔN TậP CHƯƠNG ii
6
Chứng minh
A
N
M
.
1
1
3.Một số dạng tam giác đặc biệt.Định lí pytago
b.Luyện tập.
AB = AC
BM = CN
gt
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
7
GT
KL
B
C
A
M
N
H
K
b. BH = CK
1
2
(hai cạnh tương ứng)
BH = CK
Giải
b.Luyện tập.
Vì
AB = AC;
BH = CK
MB=NC
AMN cân
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
8
GT
KL
B
C
A
M
N
H
K
b. BH = CK
1
2
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
(hai cạnh tương ứng)
BH = CK
Giải
c.Luyện tập.
Vì
AB = AC;
AMN cân
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
(hai cạnh tương ứng)
BH = CK
Vì
AB = AC;
( hai góc tương ứng)
(cạnh huyền -góc nhọn)
9
GT
KL
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
A
N
M
1
1
2
2
K
H
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. định lí pytago
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
10
AH = AK
AM - MH = A N - KN
AM = AN
MH = NK
GT
KL
b. BH = CK
c. AH = AK
HB cắt KC ở O
d. là tam giác gì?
A
N
M
1
1
2
2
K
H
o
3
3
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. định lí pytago
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
10
GT
KL
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
11
đều
cân;
GT
KL
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
Vì cân ở A có:
đều
600
(gúc ngoi tam giỏc)
300
300
900
ÔN TậP CHƯƠNG ii
Bài 2(70sgk)
12
(4)
(1)
(5)
(6)
(2)
(3)
N
O
M
áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông AMB; ANC; BOC ta có:
AB2 = BM2 + AM2 = 22 + 32 = 13
AC2 = AN2 + CN2 = 22 + 32 = 13
BC2 = OB2 + OC2 = 12 + 52 = 26
BC2 = AB2 + AC2 (= 26)
AB = AC
Giải
Quy ước mỗi cạnh hình vuông nhỏ là một đơn vị độ dài:
Tam giác ABC trên hình kẻ ô vuông là tam giác gì? vì sao?
3.Một số dạng tam giác đặc biệt.định lí pytago
c.Luyện tập.
1
Gọi các điểm M,N,O như hình vẽ
ÔN TậP CHƯƠNG ii
AM=3
AN=2
OB=1
CN=3
BM=3
OC=5
13
N
O
M
y
x
1
1
2
2
3
3
4
5
Bi 4
A (3 ; 3);
B (0 ; 1);
C (5 ; 0)
Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm
Xác định dạng và tính diện tích tam giác
ABC biết mỗi khoảng chia trên các trục số ứng với 1cm
3.Một số dạng tam giác đặc biệt. Định lí.pytago
c.Luyện tập.
ÔN TậP CHƯƠNG ii
14
Những dạng toán thường gặp trong chương II:
a.
cân
b. BH = CK
c. AH = AK
d. là tam giác gì?
HB cắt KC ở O
GT
KL
N
O
M
ÔN TậP CHƯƠNG ii
+ Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+ Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc biệt.
+ Tính số đo góc.
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh hai góc bằng nhau.
+ Tính độ dài đoạn thẳng.
d.Củng cố .
Bài 2(70sgk)
+ Chứng minh hai đường thẳng vuông góc .
15
1. Làm bài 70 (d, e), 72, 73 tr.141 (SGK) bài 104 , 105 tr 111 (SBT) . Bài tập 4.
2. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập
chương II để hiểu kỹ bài.
3. Chuẩn bị kiểm tra 45 phút chương II
(chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ)
Hướng dẫn về nhà
19
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)