On tap
Chia sẻ bởi Lương Quốc Dương |
Ngày 17/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: on tap thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập môn toán 8
Phần I: Trắc nghiệm
Bài1
1/ Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai :
Cho phân thức Rút gọn thành :
A. B. –x C. D.
Bài 2: Trong các khẳng định sau. Khẳng địng nào đúng, khẳng định nào sai.
Phương trình
Khẳng định
avà
Là hai phương trình tương đương
bvà
Là hai phương trình tương đương
c, và 2x = 4
Là hai phương trình tương đương
dvà
Là hai phương trình tương đương
Bài 3: Điền đúng “ hoặc sai “S” thích hợp vào
Cho khi đó
1) a < b 2) 3a+1 > 3b+1
3) -3a +4 > -3b +4 4) 5a-8 > 5a -9
Bài 4:Cho hai phương trình(1) và (2) tương đương.
Biết rằng phương trình (1) là
Hãy chọn tập nghiệm của phương trình (2) trong các đáp án sau;
a, S2b
c, d,
Bài 5: Các khẳng định sau đúng hay sai
a, Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có vô số nghiệm, có thể có 1 nghiệm duy nhất, có thể vô nghiệm.
b, Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương.
c, Khi nhân 2 vế của một phương trình với cùng một biểu thức chứa ẩn thì có thể không được phương trình tương đương.
d, Nếu 2 tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
e, Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
g, Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
Bài 6: Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai
1, 18x + 5= 8x + 15 và 10x = 10 là 2 phương trình tương đương.
2, x- 3)= 2x- 1 và x+ 3= 6x- 2 là 2 phương trình tương đương.
3, 2x- 1= 2 và (2x- 1)x= 2x là 2 phương trình tương đương.
4, 2x+ 1= 2x+3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn
5, 2 và (x- 2)2= 2(x- 2) là 2 phương trình tương đương.
6, (x+7)(x-2) = 8 là phương trình bậc nhất 2 ẩn
Bài 7: Điền dấu x vào ô thích hợp
1, (x- 1)2= 1- 2x + x2 (
2, (x+ 2)2= x2+ 2x+ 4 (
3, (b- a)(a- b) =(b-a)2 (
4, -x2+ 6x - 9 = -(x- 3)2 (
Bài 8: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ,khẳng định nào sai
a)Hai phương trình có cùng tập nghiệm thì tương đương
b)Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương
c) Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương
Bài 9:Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Điều kiện xác định của phương trình 1
A.x3 B.x2
Phần I: Trắc nghiệm
Bài1
1/ Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai :
Cho phân thức Rút gọn thành :
A. B. –x C. D.
Bài 2: Trong các khẳng định sau. Khẳng địng nào đúng, khẳng định nào sai.
Phương trình
Khẳng định
avà
Là hai phương trình tương đương
bvà
Là hai phương trình tương đương
c, và 2x = 4
Là hai phương trình tương đương
dvà
Là hai phương trình tương đương
Bài 3: Điền đúng “ hoặc sai “S” thích hợp vào
Cho khi đó
1) a < b 2) 3a+1 > 3b+1
3) -3a +4 > -3b +4 4) 5a-8 > 5a -9
Bài 4:Cho hai phương trình(1) và (2) tương đương.
Biết rằng phương trình (1) là
Hãy chọn tập nghiệm của phương trình (2) trong các đáp án sau;
a, S2b
c, d,
Bài 5: Các khẳng định sau đúng hay sai
a, Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có vô số nghiệm, có thể có 1 nghiệm duy nhất, có thể vô nghiệm.
b, Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương.
c, Khi nhân 2 vế của một phương trình với cùng một biểu thức chứa ẩn thì có thể không được phương trình tương đương.
d, Nếu 2 tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
e, Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
g, Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
Bài 6: Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai
1, 18x + 5= 8x + 15 và 10x = 10 là 2 phương trình tương đương.
2, x- 3)= 2x- 1 và x+ 3= 6x- 2 là 2 phương trình tương đương.
3, 2x- 1= 2 và (2x- 1)x= 2x là 2 phương trình tương đương.
4, 2x+ 1= 2x+3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn
5, 2 và (x- 2)2= 2(x- 2) là 2 phương trình tương đương.
6, (x+7)(x-2) = 8 là phương trình bậc nhất 2 ẩn
Bài 7: Điền dấu x vào ô thích hợp
1, (x- 1)2= 1- 2x + x2 (
2, (x+ 2)2= x2+ 2x+ 4 (
3, (b- a)(a- b) =(b-a)2 (
4, -x2+ 6x - 9 = -(x- 3)2 (
Bài 8: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ,khẳng định nào sai
a)Hai phương trình có cùng tập nghiệm thì tương đương
b)Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương
c) Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương
Bài 9:Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Điều kiện xác định của phương trình 1
A.x3 B.x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Quốc Dương
Dung lượng: 271,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)