On tap
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hậu |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: on tap thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 1Tháng 4
Ôn tập số học
1. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Bài tập mẫu 1:
Tìm x ( Z , biết:
a) x – 16 = 15 b) 2x + 35 = 5 c) 7- x = 10 – (- 5)
2 .Nhân hai số nguyên:
a. Nhân hai số nguyên cùng dấu: Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
a.b = ( a, b cùng dấu )
b. Nhân hai số nguyên khác dấu: Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng và đặt dấu trừ trước kết quả.
a.b = - ( a, b khác dấu)
Bài tập mẫu 2:
Hoàn thành quy tắc dấu sau:
( + ).( + ) ( (……) ( + ).( - ) ( (……)
( - ).( - ) ( (……) ( - ).( + ) ( (……)
Bài tập mẫu 3:
Thực hiện phép tính:
a) (+35).(5) b) (- 25).(-4) c) (- 8).(125) d) 5. (– 6000)
3.Tính chất phép nhân.
- Giao hoán: a.b = b.a
- Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
- Nhân với 1: 1.a = a.1 = a
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b + c) = a.b + a.c
Bài tập mẫu 4:
Tính nhanh
a) (- 4).6.(-125).8.(-25) b) 2008(1+246) – 246.2008 c) 9.35 – 25.9 – 3.3.10
4. Bội và ước của một số nguyên.
P = a.b P là bội của a; của b.
a ; b là những ước của P.
Bài tập mẫu 5 :
a) Tìm 5 bội của -4.
b) Cho Có bao nhiêu tích a.b tạo thành , biết a(A, b(B ? Tính các tích lập được.
5. Phân số bằng nhau
Bài tập mẫu 6:
a) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:
và ; và ; và ; và
b) Tìm x biết:
6. Tính chất cơ bản của phân số ; rút rọn phân số:
a) b)
Bài tập mẫu 7:
Rút gọn những phân số
a) b) c) d) e)
7. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
Bước 1: Tìm mẫu chung, chính là BCNN của các mẫu.
Bước 2:Tìm thừa số phụ, bằng cách chia MC cho từng mẫu.
Bước 3: Nhân tử và mẫu với TSP tương ứng.
Bài tập mẫu 8:
Hãy quy đồng mẫu những phân số sau
a) và b) và -1 c) ; và d) và
8. So sánh phân số:
a) Nếu cùng mẫu: Ta so sánh tử số với nhau phân số có tử số lớn hơn thì phân số ấy lớn hơn.
b) Nếu khác mẫu: Ta đưa về cùng mẫu (quy đồng mẫu) sau đó so sánh tử.
Bài tập mẫu 9:
So sánh các cặp phân số sau.
a) và b) và c) và
9. Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài tập mẫu 10:
Thực hiện phép tính.
a) b) c) d)
Bài tập mẫu 11:
Tìm x biết:
a) b) c) d
tập
1 Tính giá trị biểu thức:
2 Thực hiện phép tính:
1. 2.
3. 4.
5. 6. 7.
8. 9.
10.
3 Tìm x:
1. 2. 3.
4. 5.
6.
Tuần 2. tháng 4
Ôn tập số học
10. Hỗn số, số thập phân, phần trăm.
*Hỗn số là số có dạng: (c ( 0 ;b < c)
* Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10
Ôn tập số học
1. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Bài tập mẫu 1:
Tìm x ( Z , biết:
a) x – 16 = 15 b) 2x + 35 = 5 c) 7- x = 10 – (- 5)
2 .Nhân hai số nguyên:
a. Nhân hai số nguyên cùng dấu: Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
a.b = ( a, b cùng dấu )
b. Nhân hai số nguyên khác dấu: Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng và đặt dấu trừ trước kết quả.
a.b = - ( a, b khác dấu)
Bài tập mẫu 2:
Hoàn thành quy tắc dấu sau:
( + ).( + ) ( (……) ( + ).( - ) ( (……)
( - ).( - ) ( (……) ( - ).( + ) ( (……)
Bài tập mẫu 3:
Thực hiện phép tính:
a) (+35).(5) b) (- 25).(-4) c) (- 8).(125) d) 5. (– 6000)
3.Tính chất phép nhân.
- Giao hoán: a.b = b.a
- Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
- Nhân với 1: 1.a = a.1 = a
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b + c) = a.b + a.c
Bài tập mẫu 4:
Tính nhanh
a) (- 4).6.(-125).8.(-25) b) 2008(1+246) – 246.2008 c) 9.35 – 25.9 – 3.3.10
4. Bội và ước của một số nguyên.
P = a.b P là bội của a; của b.
a ; b là những ước của P.
Bài tập mẫu 5 :
a) Tìm 5 bội của -4.
b) Cho Có bao nhiêu tích a.b tạo thành , biết a(A, b(B ? Tính các tích lập được.
5. Phân số bằng nhau
Bài tập mẫu 6:
a) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:
và ; và ; và ; và
b) Tìm x biết:
6. Tính chất cơ bản của phân số ; rút rọn phân số:
a) b)
Bài tập mẫu 7:
Rút gọn những phân số
a) b) c) d) e)
7. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
Bước 1: Tìm mẫu chung, chính là BCNN của các mẫu.
Bước 2:Tìm thừa số phụ, bằng cách chia MC cho từng mẫu.
Bước 3: Nhân tử và mẫu với TSP tương ứng.
Bài tập mẫu 8:
Hãy quy đồng mẫu những phân số sau
a) và b) và -1 c) ; và d) và
8. So sánh phân số:
a) Nếu cùng mẫu: Ta so sánh tử số với nhau phân số có tử số lớn hơn thì phân số ấy lớn hơn.
b) Nếu khác mẫu: Ta đưa về cùng mẫu (quy đồng mẫu) sau đó so sánh tử.
Bài tập mẫu 9:
So sánh các cặp phân số sau.
a) và b) và c) và
9. Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài tập mẫu 10:
Thực hiện phép tính.
a) b) c) d)
Bài tập mẫu 11:
Tìm x biết:
a) b) c) d
tập
1 Tính giá trị biểu thức:
2 Thực hiện phép tính:
1. 2.
3. 4.
5. 6. 7.
8. 9.
10.
3 Tìm x:
1. 2. 3.
4. 5.
6.
Tuần 2. tháng 4
Ôn tập số học
10. Hỗn số, số thập phân, phần trăm.
*Hỗn số là số có dạng: (c ( 0 ;b < c)
* Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hậu
Dung lượng: 577,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)