ôn tập
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Đài |
Ngày 12/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: ôn tập thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2
LỚP 3
Năm học : 2014 – 2015
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tam Kỳ
Trường TH Lê Văn Tám
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số lớn nhất có năm chữ số : 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là:
A. 86024 B. 84602
C. 86420 D.84206
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
3582 + 5079 - 5326 = ?
A. 3335 B. 3345
C. 3435 D. 3336
Câu 3: Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đó là:
A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Câu 6. Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:
a/ 1348 x 5 3 x 1789
b/ 3626 x 4 7252 x 2
c/ 2 x 3525 4 x 2546
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức:
a, 7368 – 4256 : 8
b, 1658 + 753 x 9
Câu 8: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
Câu 9: Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:
a, 7368 – 4256 : 8
b, 1658 + 753 x 9
Số?
Câu 11: Tính diện tích và chu vi hình vuông biết cạnh của nó là 6cm.
Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp
686mm . . . 1m 908g . . . 990g
3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg
6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút
3m 3cm . . . 303cm 2phút . . . 6o giây
Nếu cạnh của hình vuông gấp lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó được gấp lên mấy lần?
Một bếp ăn của một đội công nhân mua về 872 kg gạo để nấu ăn trong 4 ngày . Hỏi 6 ngày nấu hết bao nhiêu ki- lô -gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo như nhau?
Một cửa hàng buổi sáng được 23 853 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
a/ 3063 x 8 + 502 = 24504 + 502
= 25024
b/ 2742 + 3133 x 2 = 5875 x 2
= 11750
Đặt tính và tính:
56214 + 36987 15983 + 18354
27945 + 56421 65432 + 15632
Có 170 viên thuốc chia đều trong 5 vỉ. Hỏi 8 vỉ như thế có bao nhiêu viên thuốc?
Tiếng Việt
Câu 1. Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ sau và điền vào ô trống cho phù hợp:
Trong dãy số tự nhiên
Số không vốn tinh nghịch
Cậu ta tròn núc ních
Những nghèo chẳng có gì
Câu 2. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”
a, Đầu tháng tư cả làng nô nức vào mùa gặt.
b, Chúng em tan học ra về lúc 17 giờ.
c, Trong đêm tối, đèn thành phố lấp lánh như sao sa.
d, Bảy giờ sáng hằng ngày, chúng em cắp sách tới trường học tập.
e, Em đã làm xong bài toán khó nhất sau hai mươi phút.
Câu 3. Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a, Non nước, giang sơn, non sông, quê hương, Tổ quốc, đất nước, làng xóm.
b, Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn.
c, Xây dựng, tôn tạo, kiến thiết, dựng xây.
d, Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc
Câu 4. Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ dưới đây:
a, ..... vàng ..... bạc
b, Quân với dân như ..... với ......
c, Non ..... vước ......
d, ..... với nước .... với dân
e, ..........gấm vóc
g, Vì ...........quên mình
Câu 6. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Bên cạnh cửa sổ bố để bàn học cho hai con.
b, Giữa đám lá xanh to bản một búp xanh vươn lên.
c, Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
d, Trên bến đò cây gạo là cột tiêu cho những con thuyền và người đi xa hướng về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a, Thuyền ra khỏi bời thì hây hẩy gió đông nam, sóng vỗ rập rình.
b, Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút như những con thoi.
c, Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm ngây ngất
d, Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.
Câu 9. Khoanh tròn vào những chữ cái đặt trước những từ ngữ đúng:
Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải b. ảo thuật c. hội hoạ
d. nhiếp ảnh đ. thêu ren e. tin học
g. kịch nói h. xiếc i, đấu kiếm
d. làm gốm l. tuồng m. thể dục nhịp điệu
Câu 10. Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá:
a, Vầng trăng .................
b, Mặt trời ......................
c, Bông hoa ...................
d, Ngọn gió ...................
Chúc các em thi tốt!
LỚP 3
Năm học : 2014 – 2015
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Tam Kỳ
Trường TH Lê Văn Tám
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số lớn nhất có năm chữ số : 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là:
A. 86024 B. 84602
C. 86420 D.84206
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
3582 + 5079 - 5326 = ?
A. 3335 B. 3345
C. 3435 D. 3336
Câu 3: Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đó là:
A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Câu 6. Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:
a/ 1348 x 5 3 x 1789
b/ 3626 x 4 7252 x 2
c/ 2 x 3525 4 x 2546
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức:
a, 7368 – 4256 : 8
b, 1658 + 753 x 9
Câu 8: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
Câu 9: Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:
a, 7368 – 4256 : 8
b, 1658 + 753 x 9
Số?
Câu 11: Tính diện tích và chu vi hình vuông biết cạnh của nó là 6cm.
Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp
686mm . . . 1m 908g . . . 990g
3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg
6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút
3m 3cm . . . 303cm 2phút . . . 6o giây
Nếu cạnh của hình vuông gấp lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó được gấp lên mấy lần?
Một bếp ăn của một đội công nhân mua về 872 kg gạo để nấu ăn trong 4 ngày . Hỏi 6 ngày nấu hết bao nhiêu ki- lô -gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo như nhau?
Một cửa hàng buổi sáng được 23 853 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
a/ 3063 x 8 + 502 = 24504 + 502
= 25024
b/ 2742 + 3133 x 2 = 5875 x 2
= 11750
Đặt tính và tính:
56214 + 36987 15983 + 18354
27945 + 56421 65432 + 15632
Có 170 viên thuốc chia đều trong 5 vỉ. Hỏi 8 vỉ như thế có bao nhiêu viên thuốc?
Tiếng Việt
Câu 1. Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ sau và điền vào ô trống cho phù hợp:
Trong dãy số tự nhiên
Số không vốn tinh nghịch
Cậu ta tròn núc ních
Những nghèo chẳng có gì
Câu 2. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”
a, Đầu tháng tư cả làng nô nức vào mùa gặt.
b, Chúng em tan học ra về lúc 17 giờ.
c, Trong đêm tối, đèn thành phố lấp lánh như sao sa.
d, Bảy giờ sáng hằng ngày, chúng em cắp sách tới trường học tập.
e, Em đã làm xong bài toán khó nhất sau hai mươi phút.
Câu 3. Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a, Non nước, giang sơn, non sông, quê hương, Tổ quốc, đất nước, làng xóm.
b, Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn.
c, Xây dựng, tôn tạo, kiến thiết, dựng xây.
d, Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc
Câu 4. Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ dưới đây:
a, ..... vàng ..... bạc
b, Quân với dân như ..... với ......
c, Non ..... vước ......
d, ..... với nước .... với dân
e, ..........gấm vóc
g, Vì ...........quên mình
Câu 6. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Bên cạnh cửa sổ bố để bàn học cho hai con.
b, Giữa đám lá xanh to bản một búp xanh vươn lên.
c, Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
d, Trên bến đò cây gạo là cột tiêu cho những con thuyền và người đi xa hướng về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a, Thuyền ra khỏi bời thì hây hẩy gió đông nam, sóng vỗ rập rình.
b, Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút như những con thoi.
c, Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm ngây ngất
d, Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.
Câu 9. Khoanh tròn vào những chữ cái đặt trước những từ ngữ đúng:
Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải b. ảo thuật c. hội hoạ
d. nhiếp ảnh đ. thêu ren e. tin học
g. kịch nói h. xiếc i, đấu kiếm
d. làm gốm l. tuồng m. thể dục nhịp điệu
Câu 10. Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá:
a, Vầng trăng .................
b, Mặt trời ......................
c, Bông hoa ...................
d, Ngọn gió ...................
Chúc các em thi tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Đài
Dung lượng: 339,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)