Ôn tập về các số tự nhiên
Chia sẻ bởi Cao Văn Ninh |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về các số tự nhiên thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Giáo án môn Toán
Lớp 4 - Tuần 31
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM PHONG
Bài: Ôn tập về các số tự nhiên (tiếp theo)
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 1:
989 … 1 321 ; 34 579 … 34 601
27 105 … 7 985 ; 150 482 … 150 459
8 300:10 … 830 ; 72 600 … 726 x 100
>
< ?
=
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Các em hãy làm bài vào vở
Bài tập yêu cầu chúng ta điền vào chỗ chấm
Các dấu so sánh: dấu lớn; dấu bé; dấu bằng.
989 < 1321 34 579 < 34 601
27 105 > 7985 150 482 > 150 459
8 300:10 = 830 72 600 = 726 x 100
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 7426; 999; 7642; 7624
b) 3158; 3518; 1835; 3190
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu các em làm bài vào vở
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài tập yêu cầu viết số thứ tự từ bé đến lớn
a) 999; 7426; 7624; 7642
b) 1853; 3158; 3190; 3518
Vậy ta phải so sánh rồi viết
Trước khi so sánh ta phải quan sát và đếm các chữ số trong từng số theo các bước:
1.Số có nhiều chữ số thì lớn hơn
2.Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh theo hàng
Kết quả:
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a)1567; 1590; 897; 10261
b) 2476; 4270; 2490; 2518
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu các em làm bài vào vở
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài tập yêu cầu viết số thứ tự từ lớn đến bé
a) 10261; 1590; 1567; 897
b) 4270; 2518; 2490; 2476
Vậy ta phải so sánh rồi viết
Trước khi so sánh ta phải quan sát và đếm các chữ số trong từng số theo các bước:
1.Số có nhiều chữ số thì lớn hơn
2.Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh theo hàng
Kết quả:
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 4:
a) Viết số bé nhất:
Có một chữ số:
0
Có hai chữ số:
10
Có ba chữ số:
100
b) Viết số lớn nhất:
Có một chữ số:
9
Có hai chữ số:
99
Có ba chữ số:
999
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
c) Viết số lẻ bé nhất:
Có một chữ số:
1
Có hai chữ số:
11
Có ba chữ số:
101
d) Viết số chẵn lớn nhất:
Có một chữ số:
8
Có hai chữ số:
Có ba chữ số:
98
998
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 5:
a) x là số chẵn;
Tìm x, biết 57< x < 62 và:
b) x là số lẻ;
c) x là số tròn chục.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
x là số chẵn (số lẻ, số tròn chục) thì thoả mãn điều kiện nào?
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Mẫu:
x là số chẵn:
Các số lớn hơn 57 và bé hơn 62
là: 58, 59, 60, 61
trong đó: 58 và 60 là số chẵn
nên x = 58 hoặc x = 60
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Tìm x, biết 57 < x < 62
b) x là số lẻ:
Các số lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58, 59, 60, 61
Mà x là số lẻ nên x = 59 hoặc x = 61
c) x là số tròn chục:
Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58, 59, 60, 61
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 5:
Mà x là số tròn chục nên x = 60
TIẾT HỌC KẾT THÚC
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Dạy
tốt
Học
Tốt
Lớp 4 - Tuần 31
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM PHONG
Bài: Ôn tập về các số tự nhiên (tiếp theo)
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 1:
989 … 1 321 ; 34 579 … 34 601
27 105 … 7 985 ; 150 482 … 150 459
8 300:10 … 830 ; 72 600 … 726 x 100
>
< ?
=
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Các em hãy làm bài vào vở
Bài tập yêu cầu chúng ta điền vào chỗ chấm
Các dấu so sánh: dấu lớn; dấu bé; dấu bằng.
989 < 1321 34 579 < 34 601
27 105 > 7985 150 482 > 150 459
8 300:10 = 830 72 600 = 726 x 100
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 7426; 999; 7642; 7624
b) 3158; 3518; 1835; 3190
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu các em làm bài vào vở
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài tập yêu cầu viết số thứ tự từ bé đến lớn
a) 999; 7426; 7624; 7642
b) 1853; 3158; 3190; 3518
Vậy ta phải so sánh rồi viết
Trước khi so sánh ta phải quan sát và đếm các chữ số trong từng số theo các bước:
1.Số có nhiều chữ số thì lớn hơn
2.Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh theo hàng
Kết quả:
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a)1567; 1590; 897; 10261
b) 2476; 4270; 2490; 2518
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu các em làm bài vào vở
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài tập yêu cầu viết số thứ tự từ lớn đến bé
a) 10261; 1590; 1567; 897
b) 4270; 2518; 2490; 2476
Vậy ta phải so sánh rồi viết
Trước khi so sánh ta phải quan sát và đếm các chữ số trong từng số theo các bước:
1.Số có nhiều chữ số thì lớn hơn
2.Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh theo hàng
Kết quả:
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 4:
a) Viết số bé nhất:
Có một chữ số:
0
Có hai chữ số:
10
Có ba chữ số:
100
b) Viết số lớn nhất:
Có một chữ số:
9
Có hai chữ số:
99
Có ba chữ số:
999
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
c) Viết số lẻ bé nhất:
Có một chữ số:
1
Có hai chữ số:
11
Có ba chữ số:
101
d) Viết số chẵn lớn nhất:
Có một chữ số:
8
Có hai chữ số:
Có ba chữ số:
98
998
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 5:
a) x là số chẵn;
Tìm x, biết 57< x < 62 và:
b) x là số lẻ;
c) x là số tròn chục.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
x là số chẵn (số lẻ, số tròn chục) thì thoả mãn điều kiện nào?
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Mẫu:
x là số chẵn:
Các số lớn hơn 57 và bé hơn 62
là: 58, 59, 60, 61
trong đó: 58 và 60 là số chẵn
nên x = 58 hoặc x = 60
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Tìm x, biết 57 < x < 62
b) x là số lẻ:
Các số lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58, 59, 60, 61
Mà x là số lẻ nên x = 59 hoặc x = 61
c) x là số tròn chục:
Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58, 59, 60, 61
Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
Bài 5:
Mà x là số tròn chục nên x = 60
TIẾT HỌC KẾT THÚC
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Dạy
tốt
Học
Tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Ninh
Dung lượng: 325,74KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)