Ôn tập HKI

Chia sẻ bởi Hoàng Viết Quý | Ngày 04/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập HKI thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

TRẮC NGHIỆM THEO NHÓM
ÔN TẬP CHƯƠNG II
 Mỗi bàn (3 em) là một nhóm .
 Thảo luận trong nhóm .
Mỗi nhóm nhận mỗi lần 3
phiếu.
 Nhóm trưởng ghi lại kết quả của nhóm
A B C
1 2 3
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
 Cách đổi phiếu giữa các nhóm – Nhóm trưởng thực hiện
XI
XII
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lần I
Lần II
Đ
I

M
S

ĐÁP ÁN
A
B
C
D
Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
ADN và protein.
ADN và ARN.
ARN và glucôzơ.
Protein và lipit.
1
A
B
C
D
Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
ADN và protein.
ADN và ARN.
ARN và glucôzơ.
Protein và lipit.
1
A
B
C
D
Lưới nội chất có chức năng.
Tổng hợp lipit (lưới nội chất trơn).
Tổng hợp protein (lưới nội chất hạt)
Chuyển hóa glucôzơ.
Gồm A, B, và D.
2
A
B
C
D
Lưới nội chất có chức năng.
Tổng hợp lipit (lưới nội chất trơn).
Tổng hợp protein (lưới nội chất hạt)
Chuyển hóa glucôzơ.
Gồm A, B, và D.
2
A
C
B
Câu có nội dung đúng dưới đây là :
Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất cần cấp năng lượng.
Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất cần cấp năng lượng
Khuếch tán là vận chuyển chủ động.
3
A
C
B
Câu có nội dung đúng dưới đây là :
Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất cần cấp năng lượng.
Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất cần cấp năng lượng
Khuếch tán là vận chuyển chủ động.
3
A
D
C
B
Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
ADP.
NADH.
ATP.
FADH2.
4
A
D
C
B
Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
ADP.
NADH.
ATP.
FADH2.
4
A
D
C
B
Hoạt động nào dưới đây không cần cung cấp ATP.
Sinh trưởng ở cây xanh.
Sự vận chuyển ôxi trong máu người
Sự co cơ ở động vật.
Khuếch tán vật chất qua màng TB.
5
A
D
C
B
Hoạt động nào dưới đây không cần cung cấp ATP.
Sinh trưởng ở cây xanh.
Sự vận chuyển ôxi trong máu người
Sự co cơ ở động vật.
Khuếch tán vật chất qua màng tế bào.
5
A
D
C
B
Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là:
Hóa năng.
Điện năng.
Nhiệt năng.
Động năng
6
A
D
C
B
Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là:
Hóa năng.
Điện năng.
Nhiệt năng.
Động năng
6
A
D
C
B
Hoạt động quang hợp ở cây xanh thực hiện chuyển hóa năng lượng nào dưới đây:
Hóa năng sang quang năng.
Quang năng sang hóa năng.
Thế năng sang động năng.
Hóa năng sang nhiệt năng.
7
A
D
C
B
Hoạt động quang hợp ở cây xanh thực hiện chuyển hóa năng lượng nào dưới đây:
Hóa năng sang quang năng.
Quang năng sang hóa năng.
Thế năng sang động năng.
Hóa năng sang nhiệt năng.
7
A
B
C
D
Tế bào nào dưới đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất .
Tế bào hồng cầu.
Tế bào biểu bì.
Tế bào bạch cầu.
Tế bào cơ.
8
A
B
C
D
Tế bào nào dưới đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất .
Tế bào hồng cầu.
Tế bào biểu bì.
Tế bào bạch cầu.
Tế bào cơ.
8
A
D
C
B
Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
Ôxi, nước, và năng lượng.
Nước, đường và năng lượng.
Nước, cácbonic và đường.
Khí cacbonic, nước và năng lượng.
9
A
D
C
B
Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
Ôxi, nước, và năng lượng.
Nước, đường và năng lượng.
Nước, cácbonic và năng lượng.
Khí cacbonic, nước và năng lượng.
9
A
B
C
D
Không bào có chức năng.
Tạo áp suất thẩm thấu.
Tạo màu sắc cho hoa.
Chứa chất phế thải độc hại.
Gồm A, B, và C
10
A
B
C
D
Không bào có chức năng.
Tạo áp suất thẩm thấu.
Tạo màu sắc cho hoa.
Chứa chất phế thải độc hại.
Gồm A, B, và C
10
A
D
C
B
Sơ đồ nào thể hiện đúng tóm tắt quá trình đường phân.
11
A
D
C
B
Sơ đồ nào thể hiện đúng tóm tắt quá trình đường phân.
11
A
B
C
D
Trong các tế bào dưới đây, tế bào nào có nhiều ti thể nhất.
Tế bào cơ tim.
Tế bào xương.
Tế bào biểu bì
Tế bào hồng cầu.
12
A
B
C
D
Trong các tế bào dưới đây, tế bào nào có nhiều ti thể nhất.
Tế bào cơ tim.
Tế bào xương.
Tế bào biểu bì
Tế bào hồng cầu.
12
A
B
C
D
Hiện tượng khuếch tán qua màng :
Các chất vận chuyển do có sự chênh
lệch nồng độ giữa hai bên của màng.
Là vận chuyển tích cực các chất.
Là bài xuất các chất qua màng.
Gồm A, B, và C.
13
A
B
C
D
Hiện tượng khuếch tán qua màng :
Các chất vận chuyển do có sự chênh
lệch nồng độ giữa hai bên của màng.
Là vận chuyển tích cực các chất.
Là bài xuất các chất qua màng.
Gồm A, B, và C.
13
A
B
C
D
Cấu trúc định dạng cho tế bào động vật là.
Lưới nội chất hạt và trơn.
Bộ khung xương tế bào.
Bộ máy Gôngi.
Gồm A và C.
14
A
B
C
D
Cấu trúc định dạng cho tế bào động vật là.
Lưới nội chất hạt và trơn.
Bộ khung xương tế bào.
Bộ máy Gôngi.
Gồm A và C.
14
A
B
C
D
Câu có nội dung sai khi nói về thành phần hóa học của thành tế bào.
Ở vi khuẩn là peptiđôglican.
Ở thực vật là xenlulôzơ
Ở nấm là kitin.
Ở động vật là polipeptit.
15
A
B
C
D
Câu có nội dung sai khi nói về thành phần hóa học của thành tế bào.
Ở vi khuẩn là peptiđôglican.
Ở thực vật là xenlulôzơ
Ở nấm là kitin.
Ở động vật là polipeptit.
15
A
D
C
B
Enzim có đặc tính nào dưới đây .
Hoạt tính yếu
Chuyên hóa.
Đa dạng
Bền với nhiệt.
16
A
D
C
B
Enzim có đặc tính nào dưới đây .
Hoạt tính yếu
Chuyên hóa.
Đa dạng
Bền với nhiệt.
16
A
D
C
B
Yếu tố nào có ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.
Nồng độ cơ chất, nồng độ enzim.
Độ pH của môi trường.
Cả ba yếu tố trên.
Nhiệt độ.
17
A
D
C
B
Yếu tố nào có ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.
Nồng độ cơ chất, nồng độ enzim.
Độ pH của môi trường.
Cả ba yếu tố trên.
Nhiệt độ.
17
Tế bào nào dưới đây có nhiều lizôxôm nhất.
A
B
C
D
Tế bào hồng cầu.
Tế bào thần kinh.
Tế bào bạch cầu.
Tế bào cơ.
18
Tế bào nào dưới đây có nhiều lizôxôm nhất.
A
B
C
D
Tế bào hồng cầu.
Tế bào thần kinh.
Tế bào bạch cầu.
Tế bào cơ.
18
A
B
C
D
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở tế bào nhân chuẩn :
Có màng sinh chất.
Có màng nhân.
Có hệ thống nội màng.
Gồm B và D.
19
A
B
C
D
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở tế bào nhân chuẩn :
Có màng sinh chất.
Có màng nhân.
Có hệ thống nội màng.
Gồm B và D.
19
A
B
C
D
Màng bao các loại bào quan nào dưới đây chỉ gồm một lớp:
Ti thể, thể Gôngi.
Lizôxôm, không bào.
Lục lạp, Ribôxôm.
Lưới nội chất trơn.
20
A
B
C
D
Màng bao các loại bào quan nào dưới đây chỉ gồm một lớp:
Ti thể, thể Gôngi.
Lizôxôm, không bào.
Lục lạp, Ribôxôm.
Lưới nội chất trơn.
20
A
B
C
D
Sự vận chuyển vật chất nào dưới đây không tiêu tốn năng lượng.
Ẩm bào, thực bào, xuất bào.
Khuếch tán tích cực.
Chủ động thẩm thấu.
Thụ động.
21
A
B
C
D
Sự vận chuyển vật chất nào dưới đây không tiêu tốn năng lượng.
Ẩm bào, thực bào, xuất bào.
Khuếch tán tích cực.
Chủ động thẩm thấu.
Thụ động.
21
A
B
C
D
Trong các tế bào nhân chuẩn, hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào?
Ti thể
Thể Gôngi
Ribôxôm
Không bào
22
A
B
C
D
Trong các tế bào nhân chuẩn, hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào?
Ti thể
Thể Gôngi
Ribôxôm
Không bào
22
A
D
C
B
Phát biểu có nội dung đúng dưới đây là :
Enzim là một chất xúc tác sinh học.
Enzim do tuyến nội tiết tiết ra.
Enzim bị biến đổi sau phản ứng.
Enzim được cấu tạo từ đisaccarrit .
23
A
D
C
B
Phát biểu có nội dung đúng dưới đây là :
Enzim là một chất xúc tác sinh học.
Enzim do tuyến nội tiết tiết ra.
Enzim bị biến đổi sau phản ứng.
Enzim được cấu tạo từ đisaccarrit .
23
A
D
C
B
Ađenozin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào dưới đây.
ADP.
Cả ba hợp chất trên
ATP.
AMP.
24
A
D
C
B
Ađenozin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào dưới đây.
ADP.
Cả ba hợp chất trên
ATP.
AMP.
24
A
B
C
D
Câu nào có nội dung đúng khi nói về
Thành phần hóa học của màng sinh chất
Một lớp photpholipit, các phân tử Pr
Hai lớp photpholipit, các phân tử Pr
Hai lớp photpholipit, không có Pr
Một lớp photpholipit, không có Pr
25
A
B
C
D
Câu nào có nội dung đúng khi nói về
Thành phần hóa học của màng sinh chất
Một lớp photpholipit, các phân tử Pr
Hai lớp photpholipit, các phân tử Pr
Hai lớp photpholipit, không có Pr
Một lớp photpholipit, không có Pr
25
A
D
C
B
Năng lượng ATP tích lũy ở các liên kết hóa học của:
Cả ba nhóm photphat.
Hai nhóm photphat ngoài.
Một nhóm photphat ngoài
Hai nhóm photphat trong.
26
A
D
C
B
Năng lượng ATP tích lũy ở các liên kết hóa học của:
Cả ba nhóm photphat.
Hai nhóm photphat ngoài.
Một nhóm photphat ngoài
Hai nhóm photphat trong.
26
Câu có nội dung sai là :
A
B
C
D
Tế bào nhân sơ không có Ribôxôm.
Nhân sơ là nhân không có màng bao
Tế bào nhân chuẩn, các bào quan có màng bao (trừ ribôxôm).
Nhân tế bào có chứa axit nucleic.
27
Câu có nội dung sai là :
A
B
C
D
Tế bào nhân sơ không có Ribôxôm.
Nhân sơ là nhân không có màng bao
Tế bào nhân chuẩn, các bào quan có màng bao (trừ ribôxôm).
Nhân tế bào có chứa axit nucleic.
27
A
D
C
B
Cơ chất là :
Chất tham gia cấu tạo enzim.
Sản phẩm của phản ứng enzim xúc tác.
Sản phẩm hoạt động của nhiều enzim
Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác.
28
A
D
C
B
Cơ chất là :
Chất tham gia cấu tạo enzim.
Sản phẩm của phản ứng enzim xúc tác.
Sản phẩm hoạt động của nhiều enzim
Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác.
28
1
4
3
2
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có ý đúng về vai trò của các bào quan.
Ti thể
Lục lạp
Lizôxôm
Ribôxôm
Quang tổng hợp.
Tổng hợp prôtêin
Cấp ATP cho tế bào
Tiêu hóa nội bào
a
b
c
d
29
1
4
3
2
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có ý đúng về vai trò của các bào quan.
Ti thể
Lục lạp
Lizôxôm
Ribôxôm
Quang tổng hợp.
Tổng hợp prôtêin
Cấp ATP cho tế bào
Tiêu hóa nội bào
a
b
c
d
29
1
4
3
2
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có ý đúng về vị trí của Enzim trong bào quan.
Ti thể có nhiều
Lục lạp có nhiều
Lizôxôm có nhiều
Ribôxôm có nhiều
E. hô hấp
E. thủy phân
E. quang hợp
E. Tổng hợp
b
c
d
a
30
1
4
3
2
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có ý đúng về vị trí của E trong bào quan.
Ti thể có nhiều
Lục lạp có nhiều
Lizôxôm có nhiều
Ribôxôm có nhiều
E. hô hấp
E. thủy phân
E. quang hợp
E. Tổng hợp
b
c
d
a
30
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có câu đúng về hô hấp tế bào.
1
3
2
Đ.phân xảy ra ở…
Crep xảy ra ở…
Chuỗi chuyền e hô hấp xảy ra ở …
Bào tương
Màng trong ti thể
Chất nền ti thể
a
b
c
31
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có câu đúng về hô hấp tế bào.
1
3
2
Đ.phân xảy ra ở…
Crep xảy ra ở…
Chuỗi chuyền e hô hấp xảy ra ở …
Bào tương
Màng trong ti thể
Chất nền ti thể
a
b
c
31
1
6
3
2
a
b
c
d
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có thứ tự đúng từ ngoài vào trong các cấu trúc của tế bào thực vật.
ADN
Màng TB
Thành tế bào
Nhân
e
f
Nhiễm sắc thể
Tế bào chất
5
4
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
32
1
6
3
2
a
b
c
d
Kết nối cột"số"với cột"chữ"để có thứ tự đúng từ ngoài vào trong các cấu trúc của tế bào thực vật.
ADN
Màng TB
Thành tế bào
Nhân
e
f
Nhiễm sắc thể
Tế bào chất
5
4
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
32
D
C
B
A
Giai đoạn hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất là :
Đường phân.
Chu trình Crep.
Chuỗi chuyền e hô hấp
Gồm A và B.
33
D
C
B
A
Giai đoạn hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất là :
Đường phân.
Chu trình Crep.
Chuỗi chuyền e hô hấp
Gồm A và B.
33
D
C
B
A
Xảy ra ở màng trong ti thể, sản phẩm là ATP, H2O và CO2 thuộc:
Chu trình Crep.
Chuỗi chuyển e hô hấp.
Cả A, B và C.
Chặng đường phân.
34
D
C
B
A
Xảy ra ở màng trong ti thể, sản phẩm là ATP, H2O và CO2 thuộc:
Chu trình Crep.
Chuỗi chuyển e hô hấp.
Cả A, B và C.
Chặng đường phân.
34
D
C
B
A
Xảy ra trong chất nền ti thể, sản phẩm là NADH, FADH2, ATP thuộc:
Chu trình Crep.
Chặng đường phân.
Chuỗi chuyển e hô hấp.
Cả A, B và C.
35
D
C
B
A
Xảy ra trong chất nền ti thể, sản phẩm là NADH, FADH2, ATP thuộc:
Chu trình Crep.
Chặng đường phân.
Chuỗi chuyển e hô hấp.
Cả A, B và C.
35
D
C
B
A
Xảy ra trong bào tương, sản phẩm là axit piruvic, ATP và NADH thuộc:
Chu trình Crep.
Chặng đường phân.
Chuỗi chuyển e hô hấp.
Cả A, B và C.
36
D
C
B
A
Xảy ra trong bào tương, sản phẩm là axit piruvic, ATP và NADH thuộc:
Chu trình Crep.
Chặng đường phân.
Chuỗi chuyển e hô hấp.
Cả A, B và C.
36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Viết Quý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)