Ôn tập chương I Toán 7 bằng trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Đặng Thúc Bình |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập chương I Toán 7 bằng trắc nghiệm thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ôn tập chương I Toán 7 bằng trắc nghiệm
1,
Tìm x biết /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
2,
Tìm x biết : /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
3,
Chọn câu trả lời đúng nhất Viết số hữu tỉ /dưới dạng tích hai số hữu tỉ
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. Cả ba phương án kia đều đúng
C. /
D. /
4,
Tính giá trị của biểu thức sau: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
5,
Tìm giá trị biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
6,
Chọn câu trả lời đúng /
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0
B. /
C. /
D. /
7,
Tính giá trị của biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. -1
B. 4
C. 2
D. 0
8,
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
9,
Tính số học sinh lớp 8A và lớp 9A biết rằng lớp 9A nhiều hơn lớp 8A là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 9:8
Chọn câu trả lời đúng:
A. 8A có 45 em và 9A có 54 em
B. 8A có 54 em và 9A có 45 em
C. 8A có 40 em và 9A có 54 em
D. 8A có 40 em và 9A có 45 em
10,
Tính giá trị biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
11,
Tìm ba số x, y, z biết : /và /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
12,
Cho /có số đo các góc /lần lượt tỉ lệ với 1,2,3 . Tính số đo các góc của /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. Vô nghiệm
C. /
D. /
13,
Tính giá trị của biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
E. /
14,
Tìm x biết /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
15,
Tìm x biết : /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /hoặc/
B. /hoặc /
C. /hoặc /
D. /hoặc/
16,
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
17,
Khẳng định nào sau đây là đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ âm
C. Số 0 là số hữu tỉ dương
1,
Tìm x biết /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
2,
Tìm x biết : /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
3,
Chọn câu trả lời đúng nhất Viết số hữu tỉ /dưới dạng tích hai số hữu tỉ
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. Cả ba phương án kia đều đúng
C. /
D. /
4,
Tính giá trị của biểu thức sau: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
5,
Tìm giá trị biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
6,
Chọn câu trả lời đúng /
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0
B. /
C. /
D. /
7,
Tính giá trị của biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. -1
B. 4
C. 2
D. 0
8,
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
9,
Tính số học sinh lớp 8A và lớp 9A biết rằng lớp 9A nhiều hơn lớp 8A là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 9:8
Chọn câu trả lời đúng:
A. 8A có 45 em và 9A có 54 em
B. 8A có 54 em và 9A có 45 em
C. 8A có 40 em và 9A có 54 em
D. 8A có 40 em và 9A có 45 em
10,
Tính giá trị biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
11,
Tìm ba số x, y, z biết : /và /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
12,
Cho /có số đo các góc /lần lượt tỉ lệ với 1,2,3 . Tính số đo các góc của /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. Vô nghiệm
C. /
D. /
13,
Tính giá trị của biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
E. /
14,
Tìm x biết /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
15,
Tìm x biết : /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /hoặc/
B. /hoặc /
C. /hoặc /
D. /hoặc/
16,
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: /
Chọn câu trả lời đúng:
A. /
B. /
C. /
D. /
17,
Khẳng định nào sau đây là đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ âm
C. Số 0 là số hữu tỉ dương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thúc Bình
Dung lượng: 225,30KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)