ôn luyện hè toán 6 lên 7
Chia sẻ bởi Cao Lý Ngọc Ánh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ôn luyện hè toán 6 lên 7 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HK I
Câu 1: Tính:
Câu 2: Tìm x biết:
B
Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất:
Câu 4: Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 2100 chia hết cho những thừa số nguyên tố nào?
Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết và 10Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết và
Câu 7: Tìm x biết
Những số có 3 chữ số thuộc tập hợp trên là.
Số 128 có là bội của x không?
Câu 8: Cho 3 số tự nhiên: 24, 40, 168.
Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số trên.
Trong tập hợp bội chung của 3 số trên em hãy ghi ra 4 số chia hết cho 9?
Câu 9: Cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng chia hết cho 6.
Câu 10: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2 và 5?
328
1525
3250
1437
Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
4419
381
3240
1333
Câu 12: Tìm x trong các trường hợp sau:
.
thì đều dư 1và 100< x <150
Câu 13: Cho 3 số: 45, 204, 126.
Tìm BCNN của 3 số.
Tìm ƯCLN của 3 số.
BCNN có chia hết cho ƯCLN không?
Câu 14: Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 8 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp biết lớp không vượt quá 50 học sinh.
Câu 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90.
Câu 16: Tìm số tự nhiên A biết 276 chia A dư 36, 453 chia A dư 21.
Câu 17: Dùng 6, 0, 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.
Câu 18: cho tập hợp phần tử sau:
M =
Tập hợp trên có mấy phần tử?
Tập hợp H = có phải là tập hợp con của tập hợp M không? Vì sao?
ÔN TẬP HK II
A. Lý thuyết:
1) Định nghĩa phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát.
2) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
3) Phát biểu và viết công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia phân số? Cho VD?
4) Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số?
5) Phát biểu và viết công thức tổng quát về:
a) Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
b) Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó?
c) Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
6) Định nghĩa góc, vẽ góc cho biết số đo, tam giác, đường tròn, hình tròn.
7) khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz?
8) Tia phân giác của một góc là gì?
B. Bài tập:
Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk
BT thêm: Tính:
Dạng 2: Tìm x, biết
i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8
Dạng 3: Tính nhanh :
a. 6 b. 6
c. 7
d. 7 e.
f.
g. h.
i.
j. k.
l.
Dạng 4: Toán đố.
Làm bài 163; 164; 165; 166 SGK/65; 172; 173; 175 sgk/67
Bài 1: Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 1/11 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 1/5 số học sinh còn lại.
Tính số học sinh giỏi ( biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá , giỏi)
Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bình.
Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá.
Bài 2
Câu 1: Tính:
Câu 2: Tìm x biết:
B
Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất:
Câu 4: Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 2100 chia hết cho những thừa số nguyên tố nào?
Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết và 10
Câu 7: Tìm x biết
Những số có 3 chữ số thuộc tập hợp trên là.
Số 128 có là bội của x không?
Câu 8: Cho 3 số tự nhiên: 24, 40, 168.
Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số trên.
Trong tập hợp bội chung của 3 số trên em hãy ghi ra 4 số chia hết cho 9?
Câu 9: Cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng chia hết cho 6.
Câu 10: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2 và 5?
328
1525
3250
1437
Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
4419
381
3240
1333
Câu 12: Tìm x trong các trường hợp sau:
.
thì đều dư 1và 100< x <150
Câu 13: Cho 3 số: 45, 204, 126.
Tìm BCNN của 3 số.
Tìm ƯCLN của 3 số.
BCNN có chia hết cho ƯCLN không?
Câu 14: Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 8 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp biết lớp không vượt quá 50 học sinh.
Câu 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90.
Câu 16: Tìm số tự nhiên A biết 276 chia A dư 36, 453 chia A dư 21.
Câu 17: Dùng 6, 0, 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.
Câu 18: cho tập hợp phần tử sau:
M =
Tập hợp trên có mấy phần tử?
Tập hợp H = có phải là tập hợp con của tập hợp M không? Vì sao?
ÔN TẬP HK II
A. Lý thuyết:
1) Định nghĩa phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát.
2) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
3) Phát biểu và viết công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia phân số? Cho VD?
4) Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số?
5) Phát biểu và viết công thức tổng quát về:
a) Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
b) Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó?
c) Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
6) Định nghĩa góc, vẽ góc cho biết số đo, tam giác, đường tròn, hình tròn.
7) khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz?
8) Tia phân giác của một góc là gì?
B. Bài tập:
Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk
BT thêm: Tính:
Dạng 2: Tìm x, biết
i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8
Dạng 3: Tính nhanh :
a. 6 b. 6
c. 7
d. 7 e.
f.
g. h.
i.
j. k.
l.
Dạng 4: Toán đố.
Làm bài 163; 164; 165; 166 SGK/65; 172; 173; 175 sgk/67
Bài 1: Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 1/11 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 1/5 số học sinh còn lại.
Tính số học sinh giỏi ( biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá , giỏi)
Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bình.
Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá.
Bài 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Lý Ngọc Ánh
Dung lượng: 267,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)