ÔN LUYỆN CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6

Chia sẻ bởi Phạm Văn Hành | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ÔN LUYỆN CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN LUYEN CHƯƠNG II-HỌC 6
TRẮC NGHIỆM+ TỰ LUẬN


I. TRẤC NGHIỆM
Câu 1 :Cho độ cao của một số địa điểm như sau : Đỉnh núi Phan xi păng : 3143 m , đỉnh núi Tây Côn Lĩnh : 2149 m , Biển chết : -392m , Tam Đảo : 2591 m , đáy vực Marian :
-11524 m . Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu
 Đúng
 Sai

a) Đỉnh núi Phan xi păng cao hơn mực nươc biển 3143 m



b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392 m



c) Đáy vực Marian có độ cao trung bình thâp hơn mực nước biển là 11524 m



d) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là 392 m



e)Đỉnh núi Tam Đảo thấp hơn mực nước biển là 2149 m



g) Đỉnh núi Tam Đảo thấp hơn mực nước biển là 1591 m



Câu 2 : Có bao nhiêu số nguyên lớn hơn 1000 có thể lập được từ các chữ số 0, 2 , 3 và 5
( không có chữ số nào được lặp lại trong mỗi số)
9 B. 18 C. 17 D. 36 D . 72
Câu 3 : Một cơ sở sản xuất ghi vào sổ thu chi : nếu thu thì ghi số dương , nếu chi thì ghi số âm
Trong một ngày người kế toán đã ghi như sau :
Lô 1 : + 23.000.000 đồng
Vải 1 : - 5.000.000 đồng
Ăn trưa : - 2.300.000 đồng
Lô 2 : + 7.700.000 đồng
Vải 2 : - 12.000.000 đồng
Lúc đầu ngày , quỹ có 7.000.000 đồng . Số tiền cuối ngày có là
28.400.000 đồng
18.400.000 đồng
20.700.000 đồng
30.400.000 đồng
Câu 4 : Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng
M Q P O N
I I I I I I I I I I I I I

Trên trục số ở hình 1,
A. Điểm Q biểu diễn số 1. 6
B. Điểm P biểu diễn số 2. -5
C. Điểm M biểu diễn số 3. + 5
D. Điểm N biểu diễn số 4. -4
5. – 1
Câu 5 :Điền kí hiệu (, , ) thích hợp vào ô vuông :
A. – 5 Z B. – 5 N C. 3 N D. N Z E. { - 2 ; 1 } Z

Câu 6: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng
A. Số đối của số 15 là 1.0
B. Số đối của -3 là 2.4
C. Số đối của số - ( - 4) là 3. -15
D. Số đối của 0 là 4. 3
5. – 4


Câu 7 : Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
 Sai

 Nếu a  N thì a  Z



 Nếu a  N thì a > 0



 Nếu a  Z thì a  N



 Nếu a  Z thì a  N



 Câu 8: Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu
 Đúng
 Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương



b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên



c) số tự nhiên là số nguyên dương



d) số tự nhiên không phải là số nguyên âm



e)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên



Câu 9: Điền dấu ( > , = , < ) thích hợp vào ô vuông
A. I -7 I I – 4I
B. I 7I I 4I
C. – ( - 10) 10
D. – 3 - 5
E. – 3 0

F. I 5I I – 5 I
Câu 10: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
Gía trị tuyệt đối của … là số 0
Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là :…
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 11: Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc chữ S ( sai ) vào ô vuông để có kết quả đúng
I aI  N
I aI > 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Hành
Dung lượng: 184,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)