On ki i
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Vân |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: on ki i thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TOÁN 6 ÔN KÌ I
Bài 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể): a) 64 – 64 : 2 3 c) 150 :
b) + 2012 c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7} a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32
b) 132- [116- (132 - 128)2] d) e) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) c/ 2461 -
Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (9x + 2) . 3 = 60 b) 814 – (x – 105) = 615
b/ 32x – 1 – 23 = 19 (x +1) + (x + 2) + ... + (x + 20) = 290 a) 2x - 17 = 27 b) 2= 16 (x+32):12 = 51 13 chia cho x – 1
a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3 b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0
Bài 3: Tìm để
a) b) c)
d) e) g)
Bài 4: Chứng minh rằng:
Bài 5: Chứng tỏ 243a + 657b chia hết cho 9 với mọi a, b ( N.
Bài 6: Chứng minh rằng:
Bài 7: Có hay không hai số tự nhiên x, y sao cho
Bài 8: Tìm để:a) b) c) d)
Bài 9: Cho Chứng minh rằng:
a) b) c)
Bài 10: Cho Chứng minh rằng :
a) b)
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:
a) 39 : 37 + 5 . 22 b) 23 . 32 - 516 : 514
c)
47. 34 . 96
613
Bài 12: So sánh a) 2711 và 818. c) 536 và 1124 b) 339 và 1121 a) 3131 và 1739. b) và
Bài 13: Tìm số nguyên tố p để a) là số nguyên tố. b) là số nguyên tố.
Bài 14:Cho và n không chia hết cho 3. Chứng minh rằng: và không thể đồng thời là số nguyên tố.
Bài 15: Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3.Chứng tỏ rằng: p có dạng hoặc với
Bài 16:1.Tìm ƯCLN(24, 60, 54) và BCNN(24, 60, 54)
2.Tìm số tự nhiên x biết: x chia cho 12 dư 2 ; x chia cho 18 dư 8 ; x chia hết cho 10 và trong khỏang từ 300 đến 400.
Bài 17: x lớn nhất và ;
Bài 18: : Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và
số nữ được chia đều vào các tổ?
Bài 19: Một người bán cam có khoảng từ 1500 đến 1700 quả. Khi xếp cam vào giỏ, người ta thấy nếu xếp mỗi giỏ 40 hoặc 42 quả thì vừa đủ, không dư quả nào. Hỏi người đó có bao nhiêu quả cam ?
Bài 20: a/ Tìm ƯCLN (30; 75; 105) và BCNN (30; 75; 105).
b/ Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 21: Học sinh khối 6 của một trường tham gia trồng cây, số cây trồng trong khoảng từ 1200 đến 1300 cây . Khi trồng hàng 5 , hàng 6 , hàng 7 đều thiếu 4 cây, nhưng trồng hàng 8 thì vừa đủ . Tính số cây trồng được của học sinh khối 6.
Bài 22: Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, mỗi hàng có 20 người, hoặc 25 người, hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000?
Bài 23: Số HS của một trường THCS là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho
Bài 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể): a) 64 – 64 : 2 3 c) 150 :
b) + 2012 c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7} a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32
b) 132- [116- (132 - 128)2] d) e) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) c/ 2461 -
Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (9x + 2) . 3 = 60 b) 814 – (x – 105) = 615
b/ 32x – 1 – 23 = 19 (x +1) + (x + 2) + ... + (x + 20) = 290 a) 2x - 17 = 27 b) 2= 16 (x+32):12 = 51 13 chia cho x – 1
a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3 b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0
Bài 3: Tìm để
a) b) c)
d) e) g)
Bài 4: Chứng minh rằng:
Bài 5: Chứng tỏ 243a + 657b chia hết cho 9 với mọi a, b ( N.
Bài 6: Chứng minh rằng:
Bài 7: Có hay không hai số tự nhiên x, y sao cho
Bài 8: Tìm để:a) b) c) d)
Bài 9: Cho Chứng minh rằng:
a) b) c)
Bài 10: Cho Chứng minh rằng :
a) b)
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:
a) 39 : 37 + 5 . 22 b) 23 . 32 - 516 : 514
c)
47. 34 . 96
613
Bài 12: So sánh a) 2711 và 818. c) 536 và 1124 b) 339 và 1121 a) 3131 và 1739. b) và
Bài 13: Tìm số nguyên tố p để a) là số nguyên tố. b) là số nguyên tố.
Bài 14:Cho và n không chia hết cho 3. Chứng minh rằng: và không thể đồng thời là số nguyên tố.
Bài 15: Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3.Chứng tỏ rằng: p có dạng hoặc với
Bài 16:1.Tìm ƯCLN(24, 60, 54) và BCNN(24, 60, 54)
2.Tìm số tự nhiên x biết: x chia cho 12 dư 2 ; x chia cho 18 dư 8 ; x chia hết cho 10 và trong khỏang từ 300 đến 400.
Bài 17: x lớn nhất và ;
Bài 18: : Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và
số nữ được chia đều vào các tổ?
Bài 19: Một người bán cam có khoảng từ 1500 đến 1700 quả. Khi xếp cam vào giỏ, người ta thấy nếu xếp mỗi giỏ 40 hoặc 42 quả thì vừa đủ, không dư quả nào. Hỏi người đó có bao nhiêu quả cam ?
Bài 20: a/ Tìm ƯCLN (30; 75; 105) và BCNN (30; 75; 105).
b/ Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 21: Học sinh khối 6 của một trường tham gia trồng cây, số cây trồng trong khoảng từ 1200 đến 1300 cây . Khi trồng hàng 5 , hàng 6 , hàng 7 đều thiếu 4 cây, nhưng trồng hàng 8 thì vừa đủ . Tính số cây trồng được của học sinh khối 6.
Bài 22: Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, mỗi hàng có 20 người, hoặc 25 người, hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000?
Bài 23: Số HS của một trường THCS là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Vân
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)