ôn hoa 8 chương 5
Chia sẻ bởi lê thị thiên nga |
Ngày 17/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ôn hoa 8 chương 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí:
A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.
Câu 2: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là
A. 24 lít B. 25 lít C. 26 lít D. 28 lít
(Cho H = 1 ; O = 16)
Câu 3: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là
A. 3 g B. 4,5 g C. 6 g D. 1,5 g
(Cho Cu = 64; O = 16)
Câu 4: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là
A. 4,2 lít B. 1,05 lít C. 2,6 lít D. 2,1 lít
(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)
Câu 5: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì
A. khí Hidro nặng hơn không khí. B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.
C. khí Hidro nặng bằng không khí. D. khí Hidro tác dụng với không khí.
Câu 6: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2
C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl
Câu 7: Phản ứng thế là
A. 3Fe +2O2 Fe3O4 B. 2Al + 3CuCl2 ( 2AlCl3 + 3Cu
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. BaO + H2O ( Ba(OH)2
Câu 8: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
A. Al + O2 Al2O3
B. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
C. KClO3 KCl + O2
D. Fe3O4 + CO Fe + CO2
Câu 2 (1,5 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 (2,5 điểm): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí được tạo thành(đktc)?
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O= 16)
I/ Trắc nghiệm : 3đ
Câu 1 : Khí H2 cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là :
a. H2O b. CO2 c. CO d. muối ăn
Câu 2 : Khi làm thí nghiệm điều chế khí H2 người ta thu khí H2 bằng cách :
a. đẩy CO2 . b. đẩy không khí c. đẩy oxi d. đẩy ống nghiệm .
Câu3 : Phản ứng thế là phản ứng hóa học :
a . giữa đơn chất với hợp chất .
b . trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới .
c. giữa đơn chất với đơn chất .
d . giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
Câu4 : Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phòng thí nghiệm
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí:
A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.
Câu 2: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là
A. 24 lít B. 25 lít C. 26 lít D. 28 lít
(Cho H = 1 ; O = 16)
Câu 3: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là
A. 3 g B. 4,5 g C. 6 g D. 1,5 g
(Cho Cu = 64; O = 16)
Câu 4: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là
A. 4,2 lít B. 1,05 lít C. 2,6 lít D. 2,1 lít
(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)
Câu 5: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì
A. khí Hidro nặng hơn không khí. B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.
C. khí Hidro nặng bằng không khí. D. khí Hidro tác dụng với không khí.
Câu 6: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2
C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl
Câu 7: Phản ứng thế là
A. 3Fe +2O2 Fe3O4 B. 2Al + 3CuCl2 ( 2AlCl3 + 3Cu
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. BaO + H2O ( Ba(OH)2
Câu 8: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
A. Al + O2 Al2O3
B. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
C. KClO3 KCl + O2
D. Fe3O4 + CO Fe + CO2
Câu 2 (1,5 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 (2,5 điểm): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí được tạo thành(đktc)?
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O= 16)
I/ Trắc nghiệm : 3đ
Câu 1 : Khí H2 cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là :
a. H2O b. CO2 c. CO d. muối ăn
Câu 2 : Khi làm thí nghiệm điều chế khí H2 người ta thu khí H2 bằng cách :
a. đẩy CO2 . b. đẩy không khí c. đẩy oxi d. đẩy ống nghiệm .
Câu3 : Phản ứng thế là phản ứng hóa học :
a . giữa đơn chất với hợp chất .
b . trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới .
c. giữa đơn chất với đơn chất .
d . giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
Câu4 : Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phòng thí nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị thiên nga
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)