Ôn học kỳ 2- lớp 3

Chia sẻ bởi Trần Tuyết Nhung | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Ôn học kỳ 2- lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14 754 + 23 680 15 840 – 8795 12 936 x 3 45678 : 3





Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 x 5 (15 786 – 13 982) x 3




Bài 3: Tìm x:
24 860 : x = 5 78 026 – X = 69 637 X x 8 = 5696 643 + X = 8190




Bài 4: Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
Bài giải:






Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ? Bài giải:







Bài 6:Hình chữ nhật ABCD có kích thớc A 5 cm B
nh hình vẽ bên .Viết tiếp vào chỗ chấm :
a.Chu vi hình chữ nhật ABCD là ............ 3cm

b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là .................
D C
Bài7: Bốn bao gạo nặng 120 kg .Hỏi 9 bao nh thế nặng bao nhiêu ki lô gam ?
Bài giải:





Bài 8:Cô Mai có 2kg đờng cô đã dùng hết 1/4 đờng .Hỏi cô còn lại bao nhiêu gam đờng?
Bài giải:







Bài 9: Chu vi hình vuông là 36 . Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu?
Bài giải:






Bài 10: Nửa chu vi là 98cm , chiều dài là 58 cm .Hỏi diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
Bài giải:





A. trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. Số gồm 1000 và 1 đơn vị là:
A. 1100 B. 1010 C. 10001 D. 1001

2. Số 5505 đọc là:
A. Năm nghìn lăm trăm linh lăm B. Năm nghìn năm trăm linh năm

3. Số lớn nhất trong các số: 6091, 6190, 6910, 6901 là:
A. 6091 B.6190 C. 6901 D. 6910

4. Số liến trước của số 1100 là:
A. 999 B. 1001 C. 1101 D. 1099

5. Số liền sau của số 10010 là:
A. 10009 B 10010 C. 10110 D. 10011

6. Viết phép cộng 2005 + 2005 + 2005 + 2005 thành phép nhân:
A 2005 x 4 B. 2005 x 3 C. 2005 x 2 D. 2005 x 5

7. Ngày 28 tháng 6 là thứ 5 thì ngày 2 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm

8. Giá trị của biểu thức 25 + 3x 7 là:
A. 46 B. 196 C. 25 D. 82

9.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7m 8cm = ..............cm 8dm5mm= ...............mm
4dm9cm=...............cm 7m4dm=..................dm

10. Điền dấu >, <. = vào chỗ trống:
1km.........1000m 65 phút...........1 giờ
1m5cm..........150cm 1giờ 20 phút...........70 phút
1km 56m..........1560m giờ.............30 phút
11. Một hình vuông có chu vi là 28m. Diện tích hình vuông đó là:
A. 49m2 B.16m2 C. 56m2 D.14m2
12. Một hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A.108 m2 B. 972 m2 C. 54
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tuyết Nhung
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)