On he lop 3 len lop 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Hội |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: on he lop 3 len lop 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Tuần 1
Thứ hai ngày 2 tháng 7 năm 2012
Tiếng Việt
Chính tả ( Phân biệt tr /ch)
Bài viết
Mưa
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh viết đúng bài chính tả và phân biệt được những tiếng viết bằng phụ âm đầu là tr. Ch
-Học sinh làm đúng bài tập so sánh phân biệt tr/ ch
-Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở.
II.Chuẩn bị
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng đặt câu theo mẫu Ai là gì?
3.Bài mới:
*Giới thiệu:
*Hướng dẫn phân biệt ch/ tr
+Giáo viên giới thiệu cho HS một số quy tắc viết với ch/tr
-Từ chỉ quan hệ thân thuộc trong gia đình viết với ch: cha, chú, cháu , chắt…
-Từ chỉ đồ dùng trong gia đình viết với ch: cái chạn, cái chõng, cái chai, cái chăn, cái chày…
Ngoại lệ: cái tráp.
-Viết bằng tr với từ đồng nghĩa viết bằng gi : trai- giai, giả-trả ,giời-trời…
-ch thường kết hợp sau nó với oa, oà, oe, uê loắt choắt
-ch láy với phụ âm đứng trước hoặc sau.trừ 4 trường hợp: trọc lốc, trụi lụi, trót lọt…
-Từ Hán Việt có dấu nặng và dấu huyền đều đi với tr…
*Vận dụng làm bài tập:
Bài 1:Điền vào chỗ trống ch/tr
a)chẻ hay trẻ: …lạt ; trung, con, củi
b)cha hay tra: …mẹ, …hạthỏing.
Học sinh làm bài, chữa bài, giáo viên chốt bài làm đúng.
Bài 2: điền vào chỗ tróng ch hay tr
e già măng mọc auyền con nối
ên kính dưới nhường ín bỏ làm mười.
…óeo mèo đậy -Vụng èo khéo trống
*Học sinh làm bài chữa bài như bài tập 1
4.Củng cố dặn dò
-Nhắc lại khái quát kiến thức cơ bản
-Nhận xét tiết học.
-Về học bài và ôn lại quy tắc viết với ch, tr.
Toán
ÔN: CÁC SỐ ĐẾN 100000
I.Mục tiêu:
-Học sinh ôn lại mối quan hệ giữa các hàng trong , cách đọc và 100000 đã học. Vận dụng làm nhanh chính xác các bài tập , , nhân chia liên quan
II.Đồ đùng dạy học:
-Hệ thống bài tập
-Nháp, vở.
III. các hoật động dạy học.
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra : Vở ghi
3.bài mới
*Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Cho học sinh điền vào bảng sau (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
nghìn
trăm
Chục
Đơn vị
15609
Mười lăm nghìn sáu trăm linh chín
1
5
6
0
9
3
8
0
0
5
2707
Sáu mươi nghìn hai trăm ba mươi tư
56821
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 27893 = 20000 + 7000 + 800 + 90 + 3
= 2 x 10000 + 7 x 1000 + 8 x 100 + 9 x 10 + 3
90856, 346a5; 75689 ; 2abc5 ; mneg8 ; 6ac
Bài 3: Đặt tính và tính:
a) 6578 + 215 b) 34578 + 2351 c) 6983 – 2304 d) 50000 – 29315
648 x 5 387 x 7 4596 x 2 14762 x 5
45321 : 3 4615 : 5 4532 : 4 24763 : 8
Bài 4: Em cao 125 cm. Em thấp hơn anh 23 cm.
Thứ hai ngày 2 tháng 7 năm 2012
Tiếng Việt
Chính tả ( Phân biệt tr /ch)
Bài viết
Mưa
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh viết đúng bài chính tả và phân biệt được những tiếng viết bằng phụ âm đầu là tr. Ch
-Học sinh làm đúng bài tập so sánh phân biệt tr/ ch
-Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở.
II.Chuẩn bị
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng đặt câu theo mẫu Ai là gì?
3.Bài mới:
*Giới thiệu:
*Hướng dẫn phân biệt ch/ tr
+Giáo viên giới thiệu cho HS một số quy tắc viết với ch/tr
-Từ chỉ quan hệ thân thuộc trong gia đình viết với ch: cha, chú, cháu , chắt…
-Từ chỉ đồ dùng trong gia đình viết với ch: cái chạn, cái chõng, cái chai, cái chăn, cái chày…
Ngoại lệ: cái tráp.
-Viết bằng tr với từ đồng nghĩa viết bằng gi : trai- giai, giả-trả ,giời-trời…
-ch thường kết hợp sau nó với oa, oà, oe, uê loắt choắt
-ch láy với phụ âm đứng trước hoặc sau.trừ 4 trường hợp: trọc lốc, trụi lụi, trót lọt…
-Từ Hán Việt có dấu nặng và dấu huyền đều đi với tr…
*Vận dụng làm bài tập:
Bài 1:Điền vào chỗ trống ch/tr
a)chẻ hay trẻ: …lạt ; trung, con, củi
b)cha hay tra: …mẹ, …hạthỏing.
Học sinh làm bài, chữa bài, giáo viên chốt bài làm đúng.
Bài 2: điền vào chỗ tróng ch hay tr
e già măng mọc auyền con nối
ên kính dưới nhường ín bỏ làm mười.
…óeo mèo đậy -Vụng èo khéo trống
*Học sinh làm bài chữa bài như bài tập 1
4.Củng cố dặn dò
-Nhắc lại khái quát kiến thức cơ bản
-Nhận xét tiết học.
-Về học bài và ôn lại quy tắc viết với ch, tr.
Toán
ÔN: CÁC SỐ ĐẾN 100000
I.Mục tiêu:
-Học sinh ôn lại mối quan hệ giữa các hàng trong , cách đọc và 100000 đã học. Vận dụng làm nhanh chính xác các bài tập , , nhân chia liên quan
II.Đồ đùng dạy học:
-Hệ thống bài tập
-Nháp, vở.
III. các hoật động dạy học.
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra : Vở ghi
3.bài mới
*Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Cho học sinh điền vào bảng sau (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
nghìn
trăm
Chục
Đơn vị
15609
Mười lăm nghìn sáu trăm linh chín
1
5
6
0
9
3
8
0
0
5
2707
Sáu mươi nghìn hai trăm ba mươi tư
56821
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 27893 = 20000 + 7000 + 800 + 90 + 3
= 2 x 10000 + 7 x 1000 + 8 x 100 + 9 x 10 + 3
90856, 346a5; 75689 ; 2abc5 ; mneg8 ; 6ac
Bài 3: Đặt tính và tính:
a) 6578 + 215 b) 34578 + 2351 c) 6983 – 2304 d) 50000 – 29315
648 x 5 387 x 7 4596 x 2 14762 x 5
45321 : 3 4615 : 5 4532 : 4 24763 : 8
Bài 4: Em cao 125 cm. Em thấp hơn anh 23 cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hội
Dung lượng: 225,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)