On giua ki 1
Chia sẻ bởi Hà Huy Phương |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: On giua ki 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CÁC BÀI TẬP ÔN GIỮA KÌ I (Số học 6)
Bài 1: Cho A = .
a, Hãy liệt kê các phần tử của A b, Tính tổng các phần tử chẵn của A
Bài 2: Cho B =
a, Hãy liệt kê các phần tử của B b, Tính tổng các phần tử lẻ của B
Bài 3: Cho C =
a, Tập hợp C có bao nhiêu phần tử b, Tính tổng các phần tử của C
c, Viết Tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Bài 4: Tính nhanh a, 18 + 57 + 82+ 43 b, 2012 + 154 + 88 + 246
c, 2012.29 + 71.2012 d, 1357.197 – 1357.83 - 1357.14
e, 2012 + 88.5 + 5. 312 g, 72.54 + 144.23 h, 124.57 – 38.166
Bài 5 : Chỉ rõ đúng sai a) 8 8 : 85 = 83 b) m2 .m3 = m 6 (a c) 92 = 18 d) 20120=1 e ) n0 = 1(n là số tự nhiên)
Bài 6: Tính : a) 12. 32 - 32 – 16: 22; b) 15. 72 + 15 . 15 + 13. 15
c) 222 – 222:[11+22(2.82-103)] d) 72- 2.{14-14:[28-(29-23)]}
Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết:a) (9x + 2) .3=60; b) 10 +2x = 45: 43
c) 21-21:(15-4x)=14 d) 222 – 222:[11+22(2.x-103)]=220
e) 72 - 2.{14-14:[28-(29-x)]}=48
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với
Bài 9: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a) b) c) d)
Bài 10: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
a) ; ; ; ;
b) ; ; ; ; ;
Bài 11: Tính giá trị a) b)
Bài 12: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý
a) b)
c) d)
Bài 13: Tìm biết
a) b) c)
d) e) g)
h) i) k)
l) m) n) p)
Bài 14So sánh các số sau(Đến bài 17)
a) và b) và c) và d) và
Bài 15:a) và b) và c) và
d) và e) và f) và
Bài 16: a) và b) và c) và d) và
Bài 17:a) và b) và c) và d) và
Sử dụng hệ quả tính chất chia hết của một tổng:
Nếu và
Bài 18: Tìm để:
a) b) c)
d) e) g)
h) i) k)
l) m)
Bài 19: Tìm ể các phân số sau có giá trị là số tự nhiên
a) b) c) d)
Bài 20: Chứng minh rằng: a)
b) không chia hết cho 2
Bài 21: Chứng minh rằng:
Bài 22: Chứng minh rằng:
Bài 1: Cho A = .
a, Hãy liệt kê các phần tử của A b, Tính tổng các phần tử chẵn của A
Bài 2: Cho B =
a, Hãy liệt kê các phần tử của B b, Tính tổng các phần tử lẻ của B
Bài 3: Cho C =
a, Tập hợp C có bao nhiêu phần tử b, Tính tổng các phần tử của C
c, Viết Tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Bài 4: Tính nhanh a, 18 + 57 + 82+ 43 b, 2012 + 154 + 88 + 246
c, 2012.29 + 71.2012 d, 1357.197 – 1357.83 - 1357.14
e, 2012 + 88.5 + 5. 312 g, 72.54 + 144.23 h, 124.57 – 38.166
Bài 5 : Chỉ rõ đúng sai a) 8 8 : 85 = 83 b) m2 .m3 = m 6 (a c) 92 = 18 d) 20120=1 e ) n0 = 1(n là số tự nhiên)
Bài 6: Tính : a) 12. 32 - 32 – 16: 22; b) 15. 72 + 15 . 15 + 13. 15
c) 222 – 222:[11+22(2.82-103)] d) 72- 2.{14-14:[28-(29-23)]}
Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết:a) (9x + 2) .3=60; b) 10 +2x = 45: 43
c) 21-21:(15-4x)=14 d) 222 – 222:[11+22(2.x-103)]=220
e) 72 - 2.{14-14:[28-(29-x)]}=48
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với
Bài 9: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a) b) c) d)
Bài 10: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
a) ; ; ; ;
b) ; ; ; ; ;
Bài 11: Tính giá trị a) b)
Bài 12: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý
a) b)
c) d)
Bài 13: Tìm biết
a) b) c)
d) e) g)
h) i) k)
l) m) n) p)
Bài 14So sánh các số sau(Đến bài 17)
a) và b) và c) và d) và
Bài 15:a) và b) và c) và
d) và e) và f) và
Bài 16: a) và b) và c) và d) và
Bài 17:a) và b) và c) và d) và
Sử dụng hệ quả tính chất chia hết của một tổng:
Nếu và
Bài 18: Tìm để:
a) b) c)
d) e) g)
h) i) k)
l) m)
Bài 19: Tìm ể các phân số sau có giá trị là số tự nhiên
a) b) c) d)
Bài 20: Chứng minh rằng: a)
b) không chia hết cho 2
Bài 21: Chứng minh rằng:
Bài 22: Chứng minh rằng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Phương
Dung lượng: 240,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)