ÔN ĐỀ HK1 TOÁN 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: ÔN ĐỀ HK1 TOÁN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS An Hòa
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số
Câu 1a
Câu 1b
Câu 1c
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2a
Câu2b
0.5đ
0.5đ
Lũy thưa với số mũ tự hiên
Câu 3a
0.5đ
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Câu 3b
0.5đ
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Câu 3b
0.5đ
0.5đ
Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 1a
0.5đ
Bài 1b
0.5đ
Tìm số tự nhiên x
Bài 2a
0.5đ
Bài 2b
0.5đ
Ước chung , ƯCLN; Bội chung, BCNN
Bài 3a
0.5đ
Bài 3b
1 d
Ba điểm thẳng hàng
Câu 3d
Bài 4 a
0.5đ
0.5đ
Bài 4b
1 đ
Trung điểm của đoạn thẳng
Câu 1d
0.25đ
Bài 4c
0.5đ
Số câu
5
3
6
4
Tổng số điểm
2
2
3
3
% điểm
20%
20%
30%
30%
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NH: 07 – 08
MÔN : TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1đ)
Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Một số chia hết cho 5 có tận cùng là 5.
b)Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
c) Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
d) Nếu AM = MB = AB : 2 thì M là trung điểm của đọan thẳng AB
Câu 2: Điền dấu * để được(1đ)
4 * 3 chia hết cho 3
* 75 chia hết cho 5 và 9
*Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 3: (2đ)
Tính 56. 52 bằng:
A. 54 B. 512 C. 58 D. 53
b) Phân tích ra thừa số nguyên tố số 84 bằng:
A. 22.3.7 B. 4.3.7 C. 22.21 D. 12.7
c) Tính bằng:
A. + 101 B. – 101
d) Cho AB = 2 cm, AC= 5 cm , BC = 3 cm. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
A. A nằm giữa Bvà C B. B nằm giữa Avà C C. C nằm giữa A và B
II/ Tự luận: (6đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính
80 – [130 – (15-7)2]
68 – (24.3 – 22.5)
Bài 2: (1đ) Tìm số nguyên x biết:
x – 45 = 81 : 32
48 0 – 5x = 52.4
Bài 3: (2đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của 150 và 420
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A ?
Bài 4: (2 đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3,5 cm , OB= 7 cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao?
So sánh OA và AB.
Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NH: 07 – 08
MÔN : TOÁN 6
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1đ)
Mỗi câu:(0.25đ)
Câu
Đúng
Sai
a) Một số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
X
b) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
X
c) Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số
Câu 1a
Câu 1b
Câu 1c
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2a
Câu2b
0.5đ
0.5đ
Lũy thưa với số mũ tự hiên
Câu 3a
0.5đ
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Câu 3b
0.5đ
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Câu 3b
0.5đ
0.5đ
Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 1a
0.5đ
Bài 1b
0.5đ
Tìm số tự nhiên x
Bài 2a
0.5đ
Bài 2b
0.5đ
Ước chung , ƯCLN; Bội chung, BCNN
Bài 3a
0.5đ
Bài 3b
1 d
Ba điểm thẳng hàng
Câu 3d
Bài 4 a
0.5đ
0.5đ
Bài 4b
1 đ
Trung điểm của đoạn thẳng
Câu 1d
0.25đ
Bài 4c
0.5đ
Số câu
5
3
6
4
Tổng số điểm
2
2
3
3
% điểm
20%
20%
30%
30%
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NH: 07 – 08
MÔN : TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1đ)
Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Một số chia hết cho 5 có tận cùng là 5.
b)Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
c) Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
d) Nếu AM = MB = AB : 2 thì M là trung điểm của đọan thẳng AB
Câu 2: Điền dấu * để được(1đ)
4 * 3 chia hết cho 3
* 75 chia hết cho 5 và 9
*Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 3: (2đ)
Tính 56. 52 bằng:
A. 54 B. 512 C. 58 D. 53
b) Phân tích ra thừa số nguyên tố số 84 bằng:
A. 22.3.7 B. 4.3.7 C. 22.21 D. 12.7
c) Tính bằng:
A. + 101 B. – 101
d) Cho AB = 2 cm, AC= 5 cm , BC = 3 cm. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
A. A nằm giữa Bvà C B. B nằm giữa Avà C C. C nằm giữa A và B
II/ Tự luận: (6đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính
80 – [130 – (15-7)2]
68 – (24.3 – 22.5)
Bài 2: (1đ) Tìm số nguyên x biết:
x – 45 = 81 : 32
48 0 – 5x = 52.4
Bài 3: (2đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của 150 và 420
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A ?
Bài 4: (2 đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3,5 cm , OB= 7 cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao?
So sánh OA và AB.
Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NH: 07 – 08
MÔN : TOÁN 6
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1đ)
Mỗi câu:(0.25đ)
Câu
Đúng
Sai
a) Một số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
X
b) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
X
c) Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)