Ôn củng cố

Chia sẻ bởi Mifuellu Vann | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Ôn củng cố thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Ôn củng cố
Axit :

Axit có
oxi
Axit
Tên gọi
Muối



H2SO4
HNO3
H2SO3
H2CO3
H3PO4

Axit sunfuric
Axit nitric
Axit sunfurơ
Axit cacbonic
Axit photphoric

Na2SO4
Ba(NO3)2
K2SO3
Na2CO3
K3PO4



Nếu axit đọc là vần ic thì gốc muối đọc là vần at và ngược lại

Axit không có
oxi

HCl
H2S
HBr

Axit clo hiđric
Axit sunfu hiđric
Axit brom hiđric


NaCl ( Natri clorua )
FeS “Sắt(II) Sunfua“
NaBr ( Natri bromua )





HF

Flo hiđric


 Gốc
- H2PO4
H3PO4 = HPO4
Ξ PO4

Muối axit
Gọi tên

NaHSO4
NaHCO3
KH2PO4
ZnHPO4
Na2HPO4
Natri hiđro sunfat
Natri hiđro cacbonat
Kali đihiđro photphat
Kẽm hiđro photphat
Natri hiđro photphat

 đọc
KClO3 ( kali clorat

PTHH:
t0
2 KClO3 ( 2KCl + 3O2

Bazơ: (kim loại kiềm)
KOH
NaOH
Ba(OH)2
Ca(OH)2
Kali hiđroxit
Natri hiđroxit
Bari hiđroxit
Canxi hiđroxit


Bazơ không tan trong nước

Cu(OH)2 Đồng (II) hiđroxit
Fe(OH)2 Sắt (II) hiđroxit
Fe(OH)3 Sắt (III) hiđroxit

Axit
Muối trung hòa

Natri sunfat (Na2SO4)
Kali sunfat (K2SO4)
Bari nitrat (BaSO4)
Natri cacbonat (Na2CO3)
Kali photphat (K3PO4)
Natri clorua (NaCl)
Sắt (II) sunfua (FeS)
Natri bromua (NaBr)
Ôn kĩ chương IV ( chương VI


Các dạng toán dung dịch

C%=mct . 100%= %
mdd

CM= n/V= (M)

SĐộ tan=mctan . 100= (g)
mdm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mifuellu Vann
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)