Olympic Hóa 8 2015 (DH)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Olympic Hóa 8 2015 (DH) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI OLIMPIC – TRƯỜNG THCS DÂN HÒA
Môn: Hóa Học 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I (3đ)
Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố có trong hợp chất : HCl ; FeCl2 ; H3PO4 ; Fe2(HPO4)3 ; KHCO3 ; H2O2?
Khí A chứa 80% cacbon và 20% hidro; 1 lít khí A (đktc) nặng 1,34 gam. Xác định công thức hóa học của A?
Câu II: (5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau, ghi thêm điều kiện phản ứng nếu có.
FexOy + CO FeO + CO2
Fe3O4 + Al Fe + Al2O3
Al2(SO4)3 + KOH K2SO4 + Al(OH)3
FeO + H2 Fe + H2O
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
B . Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O2 , H2 , CO2 , CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng.
Câu III ( 5đ)
( 2,5đ )
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
B. ( 2,5 đ )
Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 . Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó dẫn sản phẩm đi qua nước vôi trong ( dư ) thu được 20g kết tủa trắng.
- Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng oxit nóng dư. Phản ứng xong thu được 19,2g kim loại đồng.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí ban đầu ( ở đktc )
Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và theo thể tích.
Câu IV ( 3 đ):
A. ( 1,5đ ) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước, để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO4 5%
B. ( 1,5 đ )
Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O2 và N2 để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75 ?
Câu V ( 4 đ ) Đốt cháy m gam bột sắt trong bình A Chứa 3,36 lít khí clo ở Oo C và 1 atm , chờ cho các phản ứng xảy ra cho vào bình 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được chất kết tủa . Tách kết tủa đem sấy khô ngoài không khí , thì nhận thấy m tăng thêm là 1,12 g . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b)Tính m của Fe đã dùng ?
Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Na = 23
Thí sinh được dùng máy tính bỏ túi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
---------------------------------------- Hết ----------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Thang điểm
I
A
HCl - H (I) ; Cl (I)
FeCl2 – Fe (II) ; Cl (I)
H3PO4 – H (I) ; PO4 (III)
Fe2(HPO4)3 – Fe ( III ) ; HPO4 (II)
KHCO3 – K (I) ; HCO3 (I)
H2O2 – H (I) ; O (I)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
B
FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe
6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3
FeO + H2 Fe + H2O
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II
A
22,4 lít khí A (1 mol) khí A nặng: 1,34 x 22,4= 30 (g) Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol khí A là: - mC = (80x 30) :100 = 24 (g) - mH = 30 – 24= 6 (g) Số mol của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là
Môn: Hóa Học 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I (3đ)
Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố có trong hợp chất : HCl ; FeCl2 ; H3PO4 ; Fe2(HPO4)3 ; KHCO3 ; H2O2?
Khí A chứa 80% cacbon và 20% hidro; 1 lít khí A (đktc) nặng 1,34 gam. Xác định công thức hóa học của A?
Câu II: (5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau, ghi thêm điều kiện phản ứng nếu có.
FexOy + CO FeO + CO2
Fe3O4 + Al Fe + Al2O3
Al2(SO4)3 + KOH K2SO4 + Al(OH)3
FeO + H2 Fe + H2O
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
B . Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O2 , H2 , CO2 , CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng.
Câu III ( 5đ)
( 2,5đ )
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
B. ( 2,5 đ )
Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 . Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó dẫn sản phẩm đi qua nước vôi trong ( dư ) thu được 20g kết tủa trắng.
- Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng oxit nóng dư. Phản ứng xong thu được 19,2g kim loại đồng.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí ban đầu ( ở đktc )
Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và theo thể tích.
Câu IV ( 3 đ):
A. ( 1,5đ ) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước, để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO4 5%
B. ( 1,5 đ )
Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O2 và N2 để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75 ?
Câu V ( 4 đ ) Đốt cháy m gam bột sắt trong bình A Chứa 3,36 lít khí clo ở Oo C và 1 atm , chờ cho các phản ứng xảy ra cho vào bình 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được chất kết tủa . Tách kết tủa đem sấy khô ngoài không khí , thì nhận thấy m tăng thêm là 1,12 g . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b)Tính m của Fe đã dùng ?
Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Na = 23
Thí sinh được dùng máy tính bỏ túi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
---------------------------------------- Hết ----------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Thang điểm
I
A
HCl - H (I) ; Cl (I)
FeCl2 – Fe (II) ; Cl (I)
H3PO4 – H (I) ; PO4 (III)
Fe2(HPO4)3 – Fe ( III ) ; HPO4 (II)
KHCO3 – K (I) ; HCO3 (I)
H2O2 – H (I) ; O (I)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
B
FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe
6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3
FeO + H2 Fe + H2O
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II
A
22,4 lít khí A (1 mol) khí A nặng: 1,34 x 22,4= 30 (g) Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol khí A là: - mC = (80x 30) :100 = 24 (g) - mH = 30 – 24= 6 (g) Số mol của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 175,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)