Olymmpic toán lớp 6-16.
Chia sẻ bởi Minh Quang |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: olymmpic toán lớp 6-16. thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 16 năm 2016
Taimienphi.vn – Betdownload.com
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ...........
Câu 1.2:
Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ...........
Câu 1.3:
Số đối của I-2015I là ............
Câu 1.4:
Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.5:
Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................
Câu 1.6:
Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: ..........
Câu 1.7:
Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ...........
Câu 1.8:
Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = .........
Câu 1.9:
Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............
Câu 1.10:
Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là .........
a. 140
b. 139
c. 129
d. 130
Câu 2.2:
Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
a. d chia hết cho 6
b. d chia 6 dư 1
c. d chia 6 dư 2
d. d chia 6 dư 3
Câu 2.3:
Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ...........
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Câu 2.4:
Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là ..........
a. n3 - n
b. n(n + 1)(n + 2)
c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3
d. n3 - n + 2
Câu 2.5:
Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây.
a. 2
b. 4
c. 8
d. 7
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........
Câu 3.2:
Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = ..........
Câu 3.3:
Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là .........
Câu 3.4:
Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = ..........
Câu 3.5:
Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......)
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 3.6:
So sánh hai phân số: và ta được A .......... B
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.7:
Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là ..........
Câu 3.8:
Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ
Taimienphi.vn – Betdownload.com
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ...........
Câu 1.2:
Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ...........
Câu 1.3:
Số đối của I-2015I là ............
Câu 1.4:
Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.5:
Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................
Câu 1.6:
Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: ..........
Câu 1.7:
Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ...........
Câu 1.8:
Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = .........
Câu 1.9:
Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............
Câu 1.10:
Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là .........
a. 140
b. 139
c. 129
d. 130
Câu 2.2:
Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
a. d chia hết cho 6
b. d chia 6 dư 1
c. d chia 6 dư 2
d. d chia 6 dư 3
Câu 2.3:
Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ...........
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Câu 2.4:
Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là ..........
a. n3 - n
b. n(n + 1)(n + 2)
c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3
d. n3 - n + 2
Câu 2.5:
Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây.
a. 2
b. 4
c. 8
d. 7
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........
Câu 3.2:
Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = ..........
Câu 3.3:
Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là .........
Câu 3.4:
Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = ..........
Câu 3.5:
Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......)
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 3.6:
So sánh hai phân số: và ta được A .......... B
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.7:
Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là ..........
Câu 3.8:
Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Quang
Dung lượng: 207,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)