Oanh thống kê công việc cá nhân 2014

Chia sẻ bởi Thạch Thị Ngọc Oanh | Ngày 05/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Oanh thống kê công việc cá nhân 2014 thuộc Lớp 4 tuổi

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦU NGANG
TRƯỜNG MẪU GIÁO LONG SƠN


Phụ lục số 3
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
(Phụ lục này do viên chức thực hiện)
Họ và tên:Thạch Thị Ngọc Oanh
Ngày, tháng, năm sinh:10 /10/1985 Giới tính: Nữ
Mã ngạch đang giữ:  15c.210       Hệ số lương: 2.37
Thâm niên công tác (năm): 9 năm
Chuyên ngành đào tạo: Cử nhân Sư phạm mầm non
Trình độ đào tạo: Trung cấp □       CĐ □          ĐH ( Thạc sỹ □   
Tiến sỹ □ Còn lại □
Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông
Trình độ Ngoại ngữ: Chứng chỉ B
Trình độ tin học: Chứng chỉ A
I. CÔNG VIỆC:Giáo viên mẫu giáo

STT
Nhiệm vụ
Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể)
Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ
Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm

1
2
3
4
5

1
Chăm sóc, giáo dục và quản lý trẻ hàng ngày


Đón trẻ, tổ chức cho trẻ chơi, thể dục sáng, điểm danh,
80 - 90 phút


1.1
Dạy học


Hoạt động học
30 - 40 phút

1.2
Tổ chức cho trẻ chơi, hoạt động ở góc

Hoạt động vui chơi trong lớp
40-50 phút


1.3
Tổ chức cho trẻ chơi ngoài trời:

Hoạt động vui chơi ngoài trời
30 - 40 phút

1.4
Tổ chức cho trẻ chơi, hoạt động theo ý thích

Trẻ chơi theo ý thích
70 - 80 phút (55 – 65 phút

1.5
Chuẩn bị cho trẻ ra về và trả trẻ


Chải đầu, chỉnh đốn trang phục cho trẻ gọn gàng để chuẩn bị ra về

30 phút (45 phút)

2
Làm đồ dùng, đồ chơi; soạn bài, hoàn thành các loại hồ sơ, sổ sách khác theo quy định tại nhà


- Làm đồ dùng dạy học
- Soạn giáo án HKI-HKII
- Các loại hồ sơ sổ sách
120 phút/ngày
-Theo chủ đề
- 2 bộ

- 1 bộ

3
Tham gia sinh hoạt chuyên môn

- Sổ họp chuyên môn
1 tuần/buổi
1 quyển


3.1
Tham gia họp hội đồng

-Sổ họp hội đồng
1 tháng/buổi
1 quyển


4
Học tập, bồi dưỡng chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

-Sổ ghi chép (Tài liệu học bồi dưỡng)
120 tiết/năm
1 quyển

5
Hoàn thành các công việc khác theo kế hoạch của nhà trường, của ngành và khi được phân công

Chất lượng chăm sóc trẻ mầm non
1.680 giờ/năm

5.1
Quản lý tài sản của nhóm lớp

Sử dụng , bảo quản tốt cơ sở vật chất phục vụ cho yêu cầu chăm sóc và giáo dục trẻ.

1 quyển

5.2
Đánh giá trẻ hàng ngày, học kỳ

Giáo viên sử dụng các chỉ số đánh giá về sự phát triển của trẻ sau mỗi giai đoạn (Theo độ tuổi) để đánh giá từng trẻ.
1 quyển

5.3
Phối hợp cân đo, khám sức khỏe cho trẻ theo quý

Phối hợp với trạm y tế khám sức khỏe định kỳ, cho trẻ uống thuốc tẩy giun cũng như trong công tác cân đo, chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng, trẻ khuyết tật. Tổ chức cân đo cho trẻ đảm bảo chính xác đúng lịch và thông tin kịp thời kết quả cân đo của trẻ cho phụ huynh. Đảm bảo thông tin 2 chiều và công tác phối hợp chặt chẽ đồng bộ thống nhất về công tác này giữa gia đình và nhà trường.



1 quyển

5.3
Trang trí lớp theo chủ đề

Trang trí các góc ở lớp

10 chủ đề/năm

5.4
Tổ chức họp phụ huynh

Sổ họp phụ huynh
3 lần/năm học
1 quyển


5.5
Viết SKKN. Tham gia đánh giá, xếp loại CBQL, GV hàng năm


Đề tài sáng kiến kinh nghiệm
1đề tài SKKN
1 lần/năm đánh giá, xếp loại CBQL ,GV

5.6
Tập văn nghệ, trang trí, chuẩn bị ngày hội ngày lễ; dạy mẫu; đón tiếp các đoàn đến tham quan; tổ chức, tham gia hội thi của trẻ, của cô các cấp hàng năm, các hoạt động kiêm nhiệm, tham gia sinh hoạt chi bộ, công đoàn, đoàn thanh niên, hướng dẫn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thạch Thị Ngọc Oanh
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)