Noi dung on tap HKII hoa 8 ( 2010 - 2011)

Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thủy | Ngày 17/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Noi dung on tap HKII hoa 8 ( 2010 - 2011) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 8 - HỌC KỲ II( 2010- 2011)
LÝ THUYẾT:
Các chất: oxi, hidro, nước: + Tính chất vật lý
+ Tính chất hóa học
+ Điều chế( Lưu ý cách thu và cách thử)
II. Các khái niệm : sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá, sự oxi hoá chậm, sự cháy.
III. Các loại phản ứng: + Khái niệm
+ Phân biệt
+ Cho ví dụ
IV. Bốn loại hợp chất vô cơ (oxit, axit, bazơ, muối): + Khái niệm
+ CTHH
+ Phân loại
+ Gọi tên
V. Dung dịch:+ Khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch
+ Phân biệt : chất tan và dung môi; dung dịch và hỗn hợp
Dd chưa bão hoà và dd bão hoà
VI. Độ tan của một chất trong nước (định nghĩa, công thức, vận dụng)
VII. Tính tan của một số chất trong nước( axit, bazơ, muối)
VIII. Nồng độ dung dịch:
Nồng độ phần trăm, nồng độ mol: + Định nghĩa
+ Công thức
+ Vận dụng
IX. Pha chế dung dịch: + Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
+ Cách pha loãng 1 dung dịch theo nồng độ cho trước
Bài tập:
Câu 1: Hãy hoàn thành bảng sau:
CTHH
CTHH viết đúng
CTHH viết sai
CTHH sửa lại
Phân loại hợp chất
Gọi tên

NaS






K2HSO3






MgO






N2O5






ZnOH2






SiO2






Na2PO4






Cu(OH)3






Mg2CO3






NAHCO3






H3NO3






Hcl2






Al2(OH)3






Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) FexOy + ........ Fe + H2O
b) FexOy + CO ....... + CO2
c) .......... + H2O H2SO4
d) BaO + H2O ............
e) Fe2O3 + ........... CO2 + Fe
f) Ca +........... Ca(OH)2 + ...........
g) Fe + .......... FeCl2 + .............
h) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + .......
k) ............ Fe2O3 + H2O
* Hoàn thành PTHH theo các sơ đồ phản ứng trên?
* Phân loại các PTHH?
* Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong phản ứng oxi hóa khử?
Câu 3: Nêu phương pháp hóa học nhận biết:
Các chất lỏng:
HCl, H2O, Ca(OH)2,KOH
H2SO4, NaCl, NaOH, H2O
Các chất khí:
CO2, O2, H2, Không khí
H2, O2, N2, CO
Các chất rắn:
K, Fe, Cu, Ba
Na2O, Na, Zn, Ag
K2O, K, Ca, CaO
P2O5, CaO, Fe, SiO2
Câu 4: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO
b) P P2O5 H3PO4 H2 Fe FeSO4
c) KMnO4 O2 H2O KOH K2CO3
Câu 5: Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 80. Thành phần phần trăm về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 80%.Lập CTHH của oxit? Gọi tên oxit đó? Viết PTHH điều chế oxit đó?
Câu 6: Một hợp chất ( A ) có tỷ lệ về khối lượng của nitơ và oxi là mN : mO = 7: 16, biết MA = 46đvC.
Xác định công thức phân tử của (A)?
Đọc tên hợp chất?
Phân loại hợp chất?
Câu 7: Để điều chế oxit sắt từ 1 nhóm học sinh đã dùng 22,4gam sắt đốt trong 4,48 lít không khí (đktc)
Viết PTHH?
Sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
Tính khối lượng oxit sắt từ?
Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu được một thể tích khí oxi ( đktc) bằng thể tích khí oxi đã sử dụng ở phản ứng trên?
Câu 8:
a) Độ tan của KCl trong nước ở 90oC là 50g. Biết D = 1,1g/ml.Tính C%, CM của dd KCl bão hòa ở 90OC?
Tính độ tan của KCl ở 00C biết C% của dd KCl bão hòa ở O0C là 25,93%.
Câu 9:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 76,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)