NỘI DUNG GIÁO DỤC LỚP CHỒI nặm học 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thảo |
Ngày 05/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: NỘI DUNG GIÁO DỤC LỚP CHỒI nặm học 2015-2016 thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
III/. NỘI DUNG GIÁO DỤC:
1.Phát triển thể chất:
Chế độ sinh hoạt
Giờ học
Chủ đề
- Trẻ thực hiện được đầy đủ, đúng, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh
- Hô hấp: hít vào, thở ra (TDS)
- Tay: ( TDS)
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay)
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau ( phía trước, phía sau, trân đầu)
- Lưng, bụng, lườn:( TDS)
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiệng người sang trái, sang phải.
- Chân: ( TDS)
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối.
-Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thảng trên sàn.
- Đi bằng gót chân, đi khụy gối , đi lùi( TDS)
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
- Đi trên ghế thể dục
-Trẻ kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh(đổi hướng) theo vật chuẩn.( HĐNT)
-Đi, chạy dích dắc (HĐNT)
- Chạy 15 m trong khoảng 10 giây ( HĐNT)
-Chạy chậm 60-80m. ( HĐNT)
-Trẻ biết phối hợp tay – mắttrong tung, đập, ném, bắt bóng, cắt giấy....
- Đập và bắt bóng tại chỗ
( HĐNT)
- Tung bóng lên cao và bắt.
- Tung bắt bóng với người đối diện( cô/ bạn) bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 3m)
- Ném trúng đích thẳng đứng
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân
-Trẻ vận động nhanh nhẹn, mạnh, khéo léo trong chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây
- Ném trúng đích ngang (xa 2m)
- Bò trong đường dích dắc (3 – 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài
- Trẻ có các kỹ năng vận động cơ bản
- Bật liên tục về phía trước
- Nhảy lò cò 5 m
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m –Bò chui qua ống, ống dài 1,2mx0,6m.
- Bò dích dắc qua 5 điểm
- Trườn theo hướng thẳng.
- Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm - - --Trèo lên, xuống 5 gióng thang - Bật xa 35-40cm
- Bật- nhảy từ trên cao xuống ( cao 30-35 cm)
- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
- Bật qua vật cản cao 10-15cm.
-Trẻ thực hiện được các vận động của ngón tay và phối hợp bàn tay – ngón tay (vẽ, cắt, lắp ghép, tết sợi, cài cúc, buộc dây…)
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay vẽ, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…
- Cuộn –xoay tròn cổ tay.
- Gập , mở các ngón tay.
- Gấp giấy.
- Lắp ghép hình
- Xé
- Cắt thành thạo theo đường thẳng.
- Tô màu không lem ra ngoài.
- Vẽ hình người, nhà , cây…
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
- Xây dựng, lắp ráp với 10 – 12 khối
- Biết tết sợi đôi
-Trẻ biết tên một số món ăn và ích lợi của ăn uống vệ sinh.
Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.
- Nhận biết tên của một số món ăn hằng ngày.
- Nhân biết các bữa ăn trong này và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Biết ăn để cao lớn , khỏe mạnh, thông minh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.
- Nhân biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì….)
-Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm (Thịt, cá, trứng, sữa…có nhiếu chất đạm; rau, quả,…có nhiều vitamin)
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm.
-Bước đầu trẻ thực hiện được một số việc tự
1.Phát triển thể chất:
Chế độ sinh hoạt
Giờ học
Chủ đề
- Trẻ thực hiện được đầy đủ, đúng, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh
- Hô hấp: hít vào, thở ra (TDS)
- Tay: ( TDS)
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay)
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau ( phía trước, phía sau, trân đầu)
- Lưng, bụng, lườn:( TDS)
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiệng người sang trái, sang phải.
- Chân: ( TDS)
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối.
-Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thảng trên sàn.
- Đi bằng gót chân, đi khụy gối , đi lùi( TDS)
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
- Đi trên ghế thể dục
-Trẻ kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh(đổi hướng) theo vật chuẩn.( HĐNT)
-Đi, chạy dích dắc (HĐNT)
- Chạy 15 m trong khoảng 10 giây ( HĐNT)
-Chạy chậm 60-80m. ( HĐNT)
-Trẻ biết phối hợp tay – mắttrong tung, đập, ném, bắt bóng, cắt giấy....
- Đập và bắt bóng tại chỗ
( HĐNT)
- Tung bóng lên cao và bắt.
- Tung bắt bóng với người đối diện( cô/ bạn) bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 3m)
- Ném trúng đích thẳng đứng
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân
-Trẻ vận động nhanh nhẹn, mạnh, khéo léo trong chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây
- Ném trúng đích ngang (xa 2m)
- Bò trong đường dích dắc (3 – 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài
- Trẻ có các kỹ năng vận động cơ bản
- Bật liên tục về phía trước
- Nhảy lò cò 5 m
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m –Bò chui qua ống, ống dài 1,2mx0,6m.
- Bò dích dắc qua 5 điểm
- Trườn theo hướng thẳng.
- Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm - - --Trèo lên, xuống 5 gióng thang - Bật xa 35-40cm
- Bật- nhảy từ trên cao xuống ( cao 30-35 cm)
- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
- Bật qua vật cản cao 10-15cm.
-Trẻ thực hiện được các vận động của ngón tay và phối hợp bàn tay – ngón tay (vẽ, cắt, lắp ghép, tết sợi, cài cúc, buộc dây…)
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay vẽ, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…
- Cuộn –xoay tròn cổ tay.
- Gập , mở các ngón tay.
- Gấp giấy.
- Lắp ghép hình
- Xé
- Cắt thành thạo theo đường thẳng.
- Tô màu không lem ra ngoài.
- Vẽ hình người, nhà , cây…
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
- Xây dựng, lắp ráp với 10 – 12 khối
- Biết tết sợi đôi
-Trẻ biết tên một số món ăn và ích lợi của ăn uống vệ sinh.
Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.
- Nhận biết tên của một số món ăn hằng ngày.
- Nhân biết các bữa ăn trong này và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Biết ăn để cao lớn , khỏe mạnh, thông minh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.
- Nhân biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì….)
-Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm (Thịt, cá, trứng, sữa…có nhiếu chất đạm; rau, quả,…có nhiều vitamin)
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm.
-Bước đầu trẻ thực hiện được một số việc tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thảo
Dung lượng: 33,76KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)