Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 lớp 9 kèm đáp án (Đề 09)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 lớp 9 kèm đáp án (Đề 09) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn Sinh học - Lớp 9
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
Câu-Bài
C10
C6
C9
C2
3
Điểm
0,5đ
1đ
0,5đ
2
Chủ đề 2
Câu-Bài
C1
C8
B12
3
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
2
Chủ đề 3
Câu-Bài
C4
C7
B19
3
Điểm
0,5đ
0,5đ
2đ
3
Chủ đề 4
Câu-Bài
C3
B29
2
Điểm
0,5đ
2đ
2,5
Chủ đề 5
Câu-Bài
C5
1
Điểm
0,5đ
0,5
Chủ đề 6
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
( Có thể xoá bớt các dòng trống )
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Số
Câu-Bài
4 Câu
2đ
5Câu
2,5 đ
2 câu
3 đ
1 Câu
0,5đ
1Câu
2 đ
13
TỔNG
Điểm
2
5,5
2,5
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội :
A
a/ Hợp tử
B
b/ Giao tử
C
c/ Tế bào sinh dục
D
d/ tế bào sinh dưỡng
Câu 2 :
Ở cà chua , màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng , thế hệ con lai F1 có kiểu hình là :
A
a/ 50% quả vàng : 50% quả đỏ
B
b/ Toàn quả vàng
C
c/ Toàn quả đỏ
D
d/ 25% quả đỏ : 25% quả vàng : 50% quả da cam
Câu 3 :
Cơ thể 4n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây?
A
a. Đột biến dị bội thể
B
b. Đột biến đa bội thể.
C
c. Đột biến gen
D
d. Thường biến.
Câu 4 :
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
A
a/ mARN
B
b/ t ARN
C
c/ rARN
D
c/ ARN
Câu 5 :
Trong bộ NST của bệnh nhân Đao số lượng NST ở cặp 21 là bao nhiêu ?.
A
a/ 4 NST
B
b/ 1 NST
C
c/ 2 NST
D
d/ 3 NST
Câu 6 :
Phép lai phân tích là phép lai giữa những cá thể có kiểu hình nào với nhau:
A
a/ Trội với trội
B
b/ Trội với lặn
C
c/ Lặn với lặn .
D
Câu 7 :
Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
A
a/ Bậc 3 và bậc 4
B
b/ Bậc 1 và bậc 2
C
c/ Bậc 2 và bậc 3
D
d/ Bậc 1
Câu 8 :
Sự kiện quan trọng nhất trong quả trình thụ tinh là:
A
a/ Sự kết hợp 1 giao
Môn Sinh học - Lớp 9
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
Câu-Bài
C10
C6
C9
C2
3
Điểm
0,5đ
1đ
0,5đ
2
Chủ đề 2
Câu-Bài
C1
C8
B12
3
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
2
Chủ đề 3
Câu-Bài
C4
C7
B19
3
Điểm
0,5đ
0,5đ
2đ
3
Chủ đề 4
Câu-Bài
C3
B29
2
Điểm
0,5đ
2đ
2,5
Chủ đề 5
Câu-Bài
C5
1
Điểm
0,5đ
0,5
Chủ đề 6
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
( Có thể xoá bớt các dòng trống )
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Số
Câu-Bài
4 Câu
2đ
5Câu
2,5 đ
2 câu
3 đ
1 Câu
0,5đ
1Câu
2 đ
13
TỔNG
Điểm
2
5,5
2,5
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội :
A
a/ Hợp tử
B
b/ Giao tử
C
c/ Tế bào sinh dục
D
d/ tế bào sinh dưỡng
Câu 2 :
Ở cà chua , màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng , thế hệ con lai F1 có kiểu hình là :
A
a/ 50% quả vàng : 50% quả đỏ
B
b/ Toàn quả vàng
C
c/ Toàn quả đỏ
D
d/ 25% quả đỏ : 25% quả vàng : 50% quả da cam
Câu 3 :
Cơ thể 4n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây?
A
a. Đột biến dị bội thể
B
b. Đột biến đa bội thể.
C
c. Đột biến gen
D
d. Thường biến.
Câu 4 :
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
A
a/ mARN
B
b/ t ARN
C
c/ rARN
D
c/ ARN
Câu 5 :
Trong bộ NST của bệnh nhân Đao số lượng NST ở cặp 21 là bao nhiêu ?.
A
a/ 4 NST
B
b/ 1 NST
C
c/ 2 NST
D
d/ 3 NST
Câu 6 :
Phép lai phân tích là phép lai giữa những cá thể có kiểu hình nào với nhau:
A
a/ Trội với trội
B
b/ Trội với lặn
C
c/ Lặn với lặn .
D
Câu 7 :
Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
A
a/ Bậc 3 và bậc 4
B
b/ Bậc 1 và bậc 2
C
c/ Bậc 2 và bậc 3
D
d/ Bậc 1
Câu 8 :
Sự kiện quan trọng nhất trong quả trình thụ tinh là:
A
a/ Sự kết hợp 1 giao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)