Noel 2008-Đề thi Lịch sử HK1 lớp 6 kèm đáp án (Đề 13)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Lịch sử HK1 lớp 6 kèm đáp án (Đề 13) thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sử Lớp :6
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
Câu-Bài
1a
1
Điểm
0,25
0,25
Chủ đề 2
Câu-Bài
Điểm
Chủ đề 3
Câu-Bài
1b,1c
B1
B2
4
Điểm
0,5
2
2
4,5
Chủ đề 4
Câu-Bài
1d
1
Điểm
0,25
0,25
Chủ đề 5
Câu-Bài
2, 3
2
Điểm
2
2
Chủ đề 6
Câu-Bài
B3
1
Điểm
3
3
Số
Câu-Bài
7
1
1
9
TỔNG
Điểm
5
3
2
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Lịch sử
Thời gian: 45 phút( không kể giao đề )
A/ Trắc nghiệm : (3đ )
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng (1đ ) :
1/ Cơ sở để người xưa tính thời gian làm ra lịch âm :
a. Dựa vào chu kì Mặt Trời quay quanh Trái Đất b. Dựa vào chu kì Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng
c. Dựa vào chu kì Trái Đất quay quanh Mặt Trời d. Dựa vào chu kì Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
2/ Người tối cổ sống theo:
a. Bầy b. Công xã c. Bộ lạc d, Thị tộc
3/ Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ:
a. Sắt b. Đồng c. Đá d. Gỗ
4/ Cư dân Phương Đông cổ đại kinh tế chủ yếu là:
a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Thương nghiệp d. Thủ công nghiệp
Câu II: Nối tên quốc gia đúng với thành tựu văn hoá cổ đại ( 1đ ) :
Cột A
Cột B
A- B
1. Hy Lạp
a. Kim tự tháp
1 -
2. Ai Cập
b. Vườn treo Ba- bi- lon
2 -
3. Lưỡng Hà
c. Đấu trường Cô-li-dê
3 -
4. Rô Ma
d. Đền Pác- tê- nông
4 -
Câu III: Điền tiếp vào chỗ trống sao cho đúng ( 1đ ) :
Ở ……………… và……………….. cổ đại đã hình thành hai giai cấp cơ bản là……………..
và chủ nô. Xã hội đó gọi là xã hội ……………………………………
B/ Tự luận : (7 đ )
Câu 1: Dấu vết Người tối cổ được tìm thấy ở đâu ? ( 2đ )
Câu 2 : Công cụ bằng kim loại ra đời có tác dụng như thế nào ? ( 2đ )
Caau3: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang? ( 3đ )
Biểu điểm- Sử 6
A/ Trắc nghiệm (3đ )
CâuI: 1-b, 2-a , 3-c , 4-b ( mỗi ý 0,25 đ )
Câu II : 1-b , 2- a , 3-d , 4-c ( mỗi ý 0,25 đ )
Câu III : Hy Lạp , Rô Ma , nô lệ , chiếm hữu nô lệ. ( mỗi ý 0,25 đ )
B/ Tự luận :
Câu1: Thời gian:3-4 triệu năm 0,5đ
Địa điểm : miền Nam Châu Phi, đảo Gia Va ( In-đô-nê-xi-a) , gần Bắc Kinh (T/ Quốc) – (1,5 đ)
Câu 2 : Làm ra nhiều sản phẩm dư thừa.(0,5đ )
Một số người có khả năng lao động hoặc chiếm đoạt cuă cải dư thừa trở nên giàu có .(0,5đ)
Xã hội nguyên thuỷ tan rã nhường chỗ cho xã hội có giai cấp ra đời (1đ)
Câu3: Hoàn cảnh: Mâu thuẫn giàu- nghèo nảy sinh và ngày càng tăng.
Nhu cầu về làm thuỷ lợi và trị thuỷ.
Liên kết chống ngoại xâm ( 1đ )
Vẽ sơ đồ ( 2đ )
Môn: Sử Lớp :6
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
Câu-Bài
1a
1
Điểm
0,25
0,25
Chủ đề 2
Câu-Bài
Điểm
Chủ đề 3
Câu-Bài
1b,1c
B1
B2
4
Điểm
0,5
2
2
4,5
Chủ đề 4
Câu-Bài
1d
1
Điểm
0,25
0,25
Chủ đề 5
Câu-Bài
2, 3
2
Điểm
2
2
Chủ đề 6
Câu-Bài
B3
1
Điểm
3
3
Số
Câu-Bài
7
1
1
9
TỔNG
Điểm
5
3
2
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Lịch sử
Thời gian: 45 phút( không kể giao đề )
A/ Trắc nghiệm : (3đ )
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng (1đ ) :
1/ Cơ sở để người xưa tính thời gian làm ra lịch âm :
a. Dựa vào chu kì Mặt Trời quay quanh Trái Đất b. Dựa vào chu kì Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng
c. Dựa vào chu kì Trái Đất quay quanh Mặt Trời d. Dựa vào chu kì Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
2/ Người tối cổ sống theo:
a. Bầy b. Công xã c. Bộ lạc d, Thị tộc
3/ Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ:
a. Sắt b. Đồng c. Đá d. Gỗ
4/ Cư dân Phương Đông cổ đại kinh tế chủ yếu là:
a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Thương nghiệp d. Thủ công nghiệp
Câu II: Nối tên quốc gia đúng với thành tựu văn hoá cổ đại ( 1đ ) :
Cột A
Cột B
A- B
1. Hy Lạp
a. Kim tự tháp
1 -
2. Ai Cập
b. Vườn treo Ba- bi- lon
2 -
3. Lưỡng Hà
c. Đấu trường Cô-li-dê
3 -
4. Rô Ma
d. Đền Pác- tê- nông
4 -
Câu III: Điền tiếp vào chỗ trống sao cho đúng ( 1đ ) :
Ở ……………… và……………….. cổ đại đã hình thành hai giai cấp cơ bản là……………..
và chủ nô. Xã hội đó gọi là xã hội ……………………………………
B/ Tự luận : (7 đ )
Câu 1: Dấu vết Người tối cổ được tìm thấy ở đâu ? ( 2đ )
Câu 2 : Công cụ bằng kim loại ra đời có tác dụng như thế nào ? ( 2đ )
Caau3: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang? ( 3đ )
Biểu điểm- Sử 6
A/ Trắc nghiệm (3đ )
CâuI: 1-b, 2-a , 3-c , 4-b ( mỗi ý 0,25 đ )
Câu II : 1-b , 2- a , 3-d , 4-c ( mỗi ý 0,25 đ )
Câu III : Hy Lạp , Rô Ma , nô lệ , chiếm hữu nô lệ. ( mỗi ý 0,25 đ )
B/ Tự luận :
Câu1: Thời gian:3-4 triệu năm 0,5đ
Địa điểm : miền Nam Châu Phi, đảo Gia Va ( In-đô-nê-xi-a) , gần Bắc Kinh (T/ Quốc) – (1,5 đ)
Câu 2 : Làm ra nhiều sản phẩm dư thừa.(0,5đ )
Một số người có khả năng lao động hoặc chiếm đoạt cuă cải dư thừa trở nên giàu có .(0,5đ)
Xã hội nguyên thuỷ tan rã nhường chỗ cho xã hội có giai cấp ra đời (1đ)
Câu3: Hoàn cảnh: Mâu thuẫn giàu- nghèo nảy sinh và ngày càng tăng.
Nhu cầu về làm thuỷ lợi và trị thuỷ.
Liên kết chống ngoại xâm ( 1đ )
Vẽ sơ đồ ( 2đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)