Noel 2008-Đề thi Địa lý HK1 lớp 8 kèm đáp án (Đề 08)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Địa lý HK1 lớp 8 kèm đáp án (Đề 08) thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :Địa lí - Lớp :8
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
B ài 1
Câu
C1
C7
2
Điểm
0.5
0,5
1
B ài 2
Câu
C2
1
Điểm
0.5
0.5
B ài 3
Câu
C3
1
Điểm
O.5
0.5
B ài 4
Câu
C4
1
Điểm
0,5
0.5
B ài 5
Câu
C5
B3
2
Điểm
0,5
2
2.5
B ài 8
Câu
C6
1
Điểm
0,5
0.5
B ài 9
Câu
C8
1
Điểm
0,5
0.5
B ài 10
Câu
B2a
B2b
2
Điểm
0,5
1,5
2
B ài 13
Câu
B1
1
Điểm
2
2
Số
Câu-Bài
TỔNG
Điểm
4.5
3
2.5
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu_ 0.5 điểm )
Câu 1 :
Diện tích phần đất liền Châu Árộng khoảng:
A
41,5 triệu km2
B
42,5 triệu km2
C
40,5 triệu km2
D
43,5 triệu km2
Câu 2 :
Châu Á có mấy kiểu khí khậu phổ biến
A
3 kiểu
B
2 kiểu
C
5 kiểu
D
7 kiểu
Câu 3 :
Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phổ biến chủ yếu ở:
A
Đông Á
B
Đông Nam Á và Nam Á
C
Bắc Á
D
Trung Á
Câu 4 :
Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính là:
A
Gió Đông Bắc
B
Gió Tây Bắc
C
Gió Đông Nam
D
Gió Tây Nam
Câu 5 :
Dân số Châu Á năm 2002 là:
A
2766 triệu người
B
3777 triêu người
C
3766 triệu người
D
3677 triệu người
Câu 6 :
Nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là:
A
Trung Quốc, Ân Độ
B
Thái Lan, Ân Độ
C
ấn Độ, Việt Nam
D
Thái Lan,Việt Nam
Câu 7 :
Đồng bằng Tây Xibia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của sông:
A
Tig rơ, Ơphơ rat
B
Ô bi, I-ê-nít-xây
C
Sông ấn,sông Hằng
D
Hoàng Hà,Trường Giang
Câu 8 :
Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là:
A
Nam Á
B
Đông Á
C
Đông Nam Á
D
Tay Nam Á
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm)
C âu 1:N êu đ ặc đi ểm ph át tri ển kinh t ế c ủa khu v ực Đ ông Á hi ện nay?(2 đ)
C âu 2: a/Nam Á c ó m ấy mi ền đ ịa h ình?(0,5 đ)
b/N êu đ ặc đi ểm c ủa m ỡi mi ền?(1,5 đ)
C âu 3:V ẽ bi ểu đ ồ h ình tr òn th ể hi ện d ân s ố Ch âu Á so v ới th ế gi ới theo b ảng s
Môn :Địa lí - Lớp :8
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
B ài 1
Câu
C1
C7
2
Điểm
0.5
0,5
1
B ài 2
Câu
C2
1
Điểm
0.5
0.5
B ài 3
Câu
C3
1
Điểm
O.5
0.5
B ài 4
Câu
C4
1
Điểm
0,5
0.5
B ài 5
Câu
C5
B3
2
Điểm
0,5
2
2.5
B ài 8
Câu
C6
1
Điểm
0,5
0.5
B ài 9
Câu
C8
1
Điểm
0,5
0.5
B ài 10
Câu
B2a
B2b
2
Điểm
0,5
1,5
2
B ài 13
Câu
B1
1
Điểm
2
2
Số
Câu-Bài
TỔNG
Điểm
4.5
3
2.5
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu_ 0.5 điểm )
Câu 1 :
Diện tích phần đất liền Châu Árộng khoảng:
A
41,5 triệu km2
B
42,5 triệu km2
C
40,5 triệu km2
D
43,5 triệu km2
Câu 2 :
Châu Á có mấy kiểu khí khậu phổ biến
A
3 kiểu
B
2 kiểu
C
5 kiểu
D
7 kiểu
Câu 3 :
Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phổ biến chủ yếu ở:
A
Đông Á
B
Đông Nam Á và Nam Á
C
Bắc Á
D
Trung Á
Câu 4 :
Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính là:
A
Gió Đông Bắc
B
Gió Tây Bắc
C
Gió Đông Nam
D
Gió Tây Nam
Câu 5 :
Dân số Châu Á năm 2002 là:
A
2766 triệu người
B
3777 triêu người
C
3766 triệu người
D
3677 triệu người
Câu 6 :
Nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là:
A
Trung Quốc, Ân Độ
B
Thái Lan, Ân Độ
C
ấn Độ, Việt Nam
D
Thái Lan,Việt Nam
Câu 7 :
Đồng bằng Tây Xibia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của sông:
A
Tig rơ, Ơphơ rat
B
Ô bi, I-ê-nít-xây
C
Sông ấn,sông Hằng
D
Hoàng Hà,Trường Giang
Câu 8 :
Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là:
A
Nam Á
B
Đông Á
C
Đông Nam Á
D
Tay Nam Á
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm)
C âu 1:N êu đ ặc đi ểm ph át tri ển kinh t ế c ủa khu v ực Đ ông Á hi ện nay?(2 đ)
C âu 2: a/Nam Á c ó m ấy mi ền đ ịa h ình?(0,5 đ)
b/N êu đ ặc đi ểm c ủa m ỡi mi ền?(1,5 đ)
C âu 3:V ẽ bi ểu đ ồ h ình tr òn th ể hi ện d ân s ố Ch âu Á so v ới th ế gi ới theo b ảng s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)