Noel 2008-Đề thi Địa lý HK1 lớp 8 kèm đáp án (Đề 03)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Địa lý HK1 lớp 8 kèm đáp án (Đề 03) thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :Địa lí - Lớp :8
I/ TRẮC NGHIỆM( 4đ ):
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Châu Á có nhiều đới khí hậu là do:
A. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ B. Kích thước lãnh thổ rộng lớn
C. Tiếp giáp với 3đại dương D. Ảnh hưởng của địa hình
Câu 2: Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền châu Á nằm ở những vĩ độ nào:
A. 77°44’B và 1°16’B B. 77°44’B và 1°16’N
A. 77°44’N và 1°16’N B. 77°44’N và 1°16’B
Câu 3: Các núi và sơn nguyên cao nhất của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng:
A. Trung tâm B.Phía Tây C. Phía Nam D.Phía Bắc
Câu 4: Sông nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á:
A. Sông A-mua B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ô-bi D. Sông Trường Giang
Câu 5: Hướng gió chính thổi đến khu vực Đông Á vào mùa đông là:
A. Đông bắc B. Đông nam C. Tây bắc D.Tây nam
Câu 6: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là:
A. A-rập-xê-út B. Cô-oét C. I-rắc D. I-ran
Câu 7: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố chủ yếu ở:
A. Đông Á B. Nam Á và Đông Nam Á C. Bắc Á D. Tây Nam Á
Câu 8: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo:
A. Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ki-tô giáo
II/ TỰ LUẬN( 6đ ):
Câu 1: Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm địa hình của mỗi miền?( 2đ )
Câu 2: Trình bày đặc điểm sản xuất công nghiệp ở các nước châu Á?( 2đ )
Câu 3: ( 1đ ) Dựa vào bảng số liệu sau đây( thống kê năm 2002, đơn vị triệu người ), hãy tính:
Số dân của khu vực Đông Á?
Tỉ lệ % số dân của Trung Quốc so với số dân khu vực Đông Á?
Trung Quốc
Nhật Bản
CHĐCN
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
1288
127,4
23,2
48,4
22,5
Câu 4:( 1đ ) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số châu Á so với thế giới theo bảng số liệu sau:
Châu lục, thế giới
Số dân năm 2002
Châu Á
3766 triệu người
Thế giới
6215 triệu người
Ma trận đề kiểm tra học kì I
Môn: Địa - Lớp: 8
Chủ đề kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số câu
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí địa lí và ĐKTN châu Á
Câu
5, 3
1,2,4,7
6
3
Điểm
1
2
Đặc điểm dân cư-kinh tế-xã hội châu Á
Câu
2
4
2
3
Điểm
2
1
Khu vực Tây Nam Á
Câu
6,8
2
1
Điểm
1
Khu vực Nam Á
Câu
1
1
2
Điểm
2
Khu vực Đông Á
Câu
3
1
1
Điểm
1
Tổng
Câu
4
1
4
1
2
12
10
Điểm
4
4
2
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 8
HỌC KÌ I
I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
a
a
c
c
a
b
b
II/
Môn :Địa lí - Lớp :8
I/ TRẮC NGHIỆM( 4đ ):
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Châu Á có nhiều đới khí hậu là do:
A. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ B. Kích thước lãnh thổ rộng lớn
C. Tiếp giáp với 3đại dương D. Ảnh hưởng của địa hình
Câu 2: Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền châu Á nằm ở những vĩ độ nào:
A. 77°44’B và 1°16’B B. 77°44’B và 1°16’N
A. 77°44’N và 1°16’N B. 77°44’N và 1°16’B
Câu 3: Các núi và sơn nguyên cao nhất của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng:
A. Trung tâm B.Phía Tây C. Phía Nam D.Phía Bắc
Câu 4: Sông nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á:
A. Sông A-mua B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ô-bi D. Sông Trường Giang
Câu 5: Hướng gió chính thổi đến khu vực Đông Á vào mùa đông là:
A. Đông bắc B. Đông nam C. Tây bắc D.Tây nam
Câu 6: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là:
A. A-rập-xê-út B. Cô-oét C. I-rắc D. I-ran
Câu 7: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố chủ yếu ở:
A. Đông Á B. Nam Á và Đông Nam Á C. Bắc Á D. Tây Nam Á
Câu 8: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo:
A. Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ki-tô giáo
II/ TỰ LUẬN( 6đ ):
Câu 1: Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm địa hình của mỗi miền?( 2đ )
Câu 2: Trình bày đặc điểm sản xuất công nghiệp ở các nước châu Á?( 2đ )
Câu 3: ( 1đ ) Dựa vào bảng số liệu sau đây( thống kê năm 2002, đơn vị triệu người ), hãy tính:
Số dân của khu vực Đông Á?
Tỉ lệ % số dân của Trung Quốc so với số dân khu vực Đông Á?
Trung Quốc
Nhật Bản
CHĐCN
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
1288
127,4
23,2
48,4
22,5
Câu 4:( 1đ ) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số châu Á so với thế giới theo bảng số liệu sau:
Châu lục, thế giới
Số dân năm 2002
Châu Á
3766 triệu người
Thế giới
6215 triệu người
Ma trận đề kiểm tra học kì I
Môn: Địa - Lớp: 8
Chủ đề kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số câu
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí địa lí và ĐKTN châu Á
Câu
5, 3
1,2,4,7
6
3
Điểm
1
2
Đặc điểm dân cư-kinh tế-xã hội châu Á
Câu
2
4
2
3
Điểm
2
1
Khu vực Tây Nam Á
Câu
6,8
2
1
Điểm
1
Khu vực Nam Á
Câu
1
1
2
Điểm
2
Khu vực Đông Á
Câu
3
1
1
Điểm
1
Tổng
Câu
4
1
4
1
2
12
10
Điểm
4
4
2
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 8
HỌC KÌ I
I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
a
a
c
c
a
b
b
II/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)