NHUYEN TO HOA HOC
Chia sẻ bởi Cao Việt Hoàng |
Ngày 17/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: NHUYEN TO HOA HOC thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
nguyên hoá
Số proton
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Hoá trị
1
Hiđro
H
1
I
2
Heli
He
4
3
Liti
Li
7
I
4
Beri
Be
9
II
5
Bo
B
11
III
6
Cacbon
C
12
IV, II
7
Nitơ
N
14
III, II, IV…
8
Oxi
O
16
II
9
Flo
F
19
I
10
Neon
Ne
20
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhôm
Al
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III, V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
17
Clo
Cl
35,5
I, …
18
Agon
Ar
39,9
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
24
Crom
Cr
52
II, III,…
25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII, …
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
35
Brom
Br
80
I…
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
80
Thuỷ ngân
Hg
201
I, II
82
Chì
Pb
207
II, IV
Chú thích:Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tố phi kim chỉ thể hiện một hoá trị và là hoá trị ở đầu
Ka li, I ốt, Hiđrô
Natri với Bạc, Clo một loài
Là hoá trị (I) một em ơi,
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân.
Ma giê, Kẽm với Thuỷ ngân
Ô xi, đồng, thiếc cũng gần Ba ri,
Cuối cùng thêm chú Can xi
Hoá trị hai (II) đó có gì khó khăn.
Bo, Nhôm hoá trị ba (III) lần,
In sâu vào trí khi cần nhớ ngay.
Các bon, Silíc này đây,
Hoá trị bốn (IV) đó có ngày nào quên.
Sắt kia kể cũng quen tên,
Hai (II), ba (III) lên xuống nhớ liền ngay thôi.
Ni tơ rắc rối nhất đời,
Một (I), hai (II), ba (III), bốn (IV), khi thời lên năm (V).
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm,
Xuống hai (II) lên sáu (VI) khi nằm thứ tư (IV).
Phốt pho nói đến không dư,
Nếu ai có hỏi thì ừ ba (III), năm (V).
Em ơi cố gắng học chăm,
Bài ca hóa trị suốt năm cần dùng!
Nguyên tố kim loại: Khi (K) Nào (Na) Bạn (Ba) Cần (Ca) May (Mg) Áo (Al) Nên (Ni) Sang (Sn) Phố (Pb) (Hỏi) Cửa (Cu) Hàng (Hg) Á (Ag) Phi (Pt) Âu (Au)
Nguyên tố phi kim: có gạch chân
Hoá nhóm nguyên
Tên nhóm
Hoá trị
Hiđroxit (OH);Nitrat (NO3)
Sunfat (SO4);Cacbonat (CO3)
Photphat (PO4)
I
II
III
Số proton
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
Hoá trị
1
Hiđro
H
1
I
2
Heli
He
4
3
Liti
Li
7
I
4
Beri
Be
9
II
5
Bo
B
11
III
6
Cacbon
C
12
IV, II
7
Nitơ
N
14
III, II, IV…
8
Oxi
O
16
II
9
Flo
F
19
I
10
Neon
Ne
20
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhôm
Al
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III, V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
17
Clo
Cl
35,5
I, …
18
Agon
Ar
39,9
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
24
Crom
Cr
52
II, III,…
25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII, …
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
35
Brom
Br
80
I…
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
80
Thuỷ ngân
Hg
201
I, II
82
Chì
Pb
207
II, IV
Chú thích:Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tố phi kim chỉ thể hiện một hoá trị và là hoá trị ở đầu
Ka li, I ốt, Hiđrô
Natri với Bạc, Clo một loài
Là hoá trị (I) một em ơi,
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân.
Ma giê, Kẽm với Thuỷ ngân
Ô xi, đồng, thiếc cũng gần Ba ri,
Cuối cùng thêm chú Can xi
Hoá trị hai (II) đó có gì khó khăn.
Bo, Nhôm hoá trị ba (III) lần,
In sâu vào trí khi cần nhớ ngay.
Các bon, Silíc này đây,
Hoá trị bốn (IV) đó có ngày nào quên.
Sắt kia kể cũng quen tên,
Hai (II), ba (III) lên xuống nhớ liền ngay thôi.
Ni tơ rắc rối nhất đời,
Một (I), hai (II), ba (III), bốn (IV), khi thời lên năm (V).
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm,
Xuống hai (II) lên sáu (VI) khi nằm thứ tư (IV).
Phốt pho nói đến không dư,
Nếu ai có hỏi thì ừ ba (III), năm (V).
Em ơi cố gắng học chăm,
Bài ca hóa trị suốt năm cần dùng!
Nguyên tố kim loại: Khi (K) Nào (Na) Bạn (Ba) Cần (Ca) May (Mg) Áo (Al) Nên (Ni) Sang (Sn) Phố (Pb) (Hỏi) Cửa (Cu) Hàng (Hg) Á (Ag) Phi (Pt) Âu (Au)
Nguyên tố phi kim: có gạch chân
Hoá nhóm nguyên
Tên nhóm
Hoá trị
Hiđroxit (OH);Nitrat (NO3)
Sunfat (SO4);Cacbonat (CO3)
Photphat (PO4)
I
II
III
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Việt Hoàng
Dung lượng: 15,63KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)