Những bộ đề thi toán 3 hay nhất

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hiền | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Những bộ đề thi toán 3 hay nhất thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

đề 4
Môn : Toán

Bài 1: Tính nhanh

3 x 4 + 3 x 5 + 3 =
…………………………….
……………………………..
b)5 x 6 + 7 x 5 - 5 x 2 – 5 =
………………………………
………………………………
4 x 37 + 13 x 4 +4 x 50 =
…………………………………….
…………………………………

 Bài 2: Tìm Y
a) Y x 5 + y x 3 + Y x 2 = 50
……………………………….
………………………………..
……………………………..
………………………………..
b)Y + Y + Y + Y = 28
……………….........................
………………………………..
………………………………
………………………………….

4 x Y + 12 =32
………………………………
……………………………….
………………………………
……………………………….

Bài 3: Nêu quy luật và viết thêm vào dãy sau 2 số tiếp theo;
a) 0 , 3, 6 , 9, 12 …..
…………………………………………………..

0 ; 3; 3; 6 ; 9 ; 15; …….
…………………………………………………


Bài 4: Mai và Hoa có tất cả 45 cái nhãn vở .Số nhãn vở của Mai gấp 4 lần số nhãn vở của Hoa.
Hỏi Mai có bao nhiêu cái nhãn vở?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tùng nhiều hơn Tuấn 32 hòn bi. Số bi của Tùng gấp 5 lần số bi của Tuấn. Hỏi Tuấn có bao nhiêu hòn bi?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tổng của hai số là 47 nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất , tăng số hạng thứ hai lên 28 đơn vị thì tổng mới của hai số bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7 Hiệu của hai số bằng 45 .Nếu giữ nguyên số bị trừ tăng số trừ lên 19 đơn vị thì hiệu mới của hai số băng bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 50










đề 5

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3
Môn : Toán 3
( Thời gian : 35 phút)
( Không kể thời gian giao đề)

***********************


Bài 1:
a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100
282 – A : 2 = ( 1đ )
b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất :

19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ )

Bài 2: Tìm X:
X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ )


Bài 3 : a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )

b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )

Bài 4:
Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I?
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? ( 2đ )



đề 6

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 3
Môn : Toán 3
( Thời gian : 35 phút)
( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tính nhanh(2đ )
11+12+13+14+15+16+17+18+19
b) 135x(a x 1- a:1) +115
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
=....................................................................................................................
Bài 2: (2đ) Cho A=45 :( x-10 )
Tính giá trị của A ,khi x=19
...................................................................................................................
b)Tìm x để A là số lớn nhất có một chữ số .
...................................................................................................................


Bài 3: (1.5đ) Có một sợi dây dài 8m5dm .Muốn cắt lấy 5dm mà không có thướt,làm thế nào để cắt đúng ?
Bài làm
.........................................................................................................................................................................................................
.Bài 4 :(2đ) Tuổi của chị em bằng  tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 65 tuổi .Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi người ?
Bài làm
......................................................................................................................
Bài 5: (2.5 đ) Số điểm mười của bạn Bắc là số nhỏ nhất có hai chữ số.Số điểm mười của bạn Nam là số chẵn có hai chữ số Biết rằng số điểm mười của hai bạn là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 36,60KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)