Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
Chia sẻ bởi Mai Lien |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
9
Ta thực hiện từ phải sang trái.
Bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục.
6
8
0
Toán
Toán
NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ)
a/ 26 x 3 = ?
26
3
x
8
7
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
26 x 3 =
Thảo luận nhóm đôi
78
b/ 54 x 6 = ?
54
6
x
4
32
* 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2
* 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 32
54 x 6 =
Thảo luận nhóm bốn
324
Dặt tính: Các thừa số phải viết thẳng cột
Khi tính: Nhân từ phải sang trái
94
168
75
72
144
297
2
Mỗi cuộn vải dài 35 m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?
1 cuộn dài :
2 cuộn dài :
Giải
Số mét 2 cuộn vải như thế dài là :
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số: 70 m.
Tóm tắt:
a) x : 6 = 12
b) x : 4 = 23
x = 12 x 6
x = 72
x = 23 x 4
x = 92
Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào?
Tính nhanh-Tính đúng
Trò chơi:
Em chọn kết quả đúng
a) 84
b) 78
c) 77
a) 232
b) 202
c) 228
a) 86
b) 78
c) 66
a) 205
b) 325
c) 125
Dặn dò
Chuẩn bị bài sau:
Luyện tập
Ta thực hiện từ phải sang trái.
Bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục.
6
8
0
Toán
Toán
NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ)
a/ 26 x 3 = ?
26
3
x
8
7
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
26 x 3 =
Thảo luận nhóm đôi
78
b/ 54 x 6 = ?
54
6
x
4
32
* 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2
* 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 32
54 x 6 =
Thảo luận nhóm bốn
324
Dặt tính: Các thừa số phải viết thẳng cột
Khi tính: Nhân từ phải sang trái
94
168
75
72
144
297
2
Mỗi cuộn vải dài 35 m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?
1 cuộn dài :
2 cuộn dài :
Giải
Số mét 2 cuộn vải như thế dài là :
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số: 70 m.
Tóm tắt:
a) x : 6 = 12
b) x : 4 = 23
x = 12 x 6
x = 72
x = 23 x 4
x = 92
Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào?
Tính nhanh-Tính đúng
Trò chơi:
Em chọn kết quả đúng
a) 84
b) 78
c) 77
a) 232
b) 202
c) 228
a) 86
b) 78
c) 66
a) 205
b) 325
c) 125
Dặn dò
Chuẩn bị bài sau:
Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Lien
Dung lượng: 748,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)