Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Chia sẻ bởi Lưu Đức Trí |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo
Kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 3D
Th? tu ngy 15 thỏng 10 nam 2008
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 1: Tính.
301 127
x x
3 3
..... ....
Tổ 1:
210 142
x x
4 4
..... ....
312 231
x x
2 3
.... .....
Tổ 2:
Tổ 3:
840
568
381
903
624
693
H. Muốn thực hiện được phép nhân ta thực hiện lần lượt từ bên nào qua bên nào?
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
121 x 4
117 x 5
106 x 7
270 x 3
213 x 2
201 x 3
Tổ 2:
Tổ 3:
Tổ 1:
H. Muốn đặt tính ta phải đặt thế nào?
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Tổ 1:
117 106
x x
5 6
585
636
121 270
x x
4 3
484
810
213 201
x x
2 3
426
603
Tổ 2:
Tổ 3:
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 3: Có 8 hàng, mỗi hàng xếp được 105 vận động viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên?
H. Bài toán trên thuộc dạng toán nào đã học?
H. Muốn gấp lên một số lần ta làm như thế nào?
H. Bài toán cho biết có mấy hàng?
H. Mỗi hàng được xếp bao nhiêu vận động viên?
105 vận động viên
? vận động viên
H. Tám hàng này đã cho ta biết số vân động viên chưa?
Giải:
Tất cả có số vậng động viên là:
105 x 8 = 840 (vận động viên)
Đáp số: 840 vận động viên
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Bài 4: Tìm X.
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Luyện toán:
a) X : 4 = 102
......................
......................
b) X : 7 = 118
......................
......................
H. Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
X = 102 x 4
X = 408
X = 118 x 7
X = 826
Bài 1: trong các cách đặt tính dưới đây cách nào đúng
Trò chơi củng cố
Hãy chọn chữ cái ứng với đáp án đúng ghi vào bảng con
Câu 1: 21 x 3 = .......
A.
36
B
63
C
64
Câu 2: 103 x 5 = .......
A.
505
B
551
C
515
B
C
Chân thành cám ơn
quý thầy cô giáo!
Kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 3D
Th? tu ngy 15 thỏng 10 nam 2008
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 1: Tính.
301 127
x x
3 3
..... ....
Tổ 1:
210 142
x x
4 4
..... ....
312 231
x x
2 3
.... .....
Tổ 2:
Tổ 3:
840
568
381
903
624
693
H. Muốn thực hiện được phép nhân ta thực hiện lần lượt từ bên nào qua bên nào?
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
121 x 4
117 x 5
106 x 7
270 x 3
213 x 2
201 x 3
Tổ 2:
Tổ 3:
Tổ 1:
H. Muốn đặt tính ta phải đặt thế nào?
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Tổ 1:
117 106
x x
5 6
585
636
121 270
x x
4 3
484
810
213 201
x x
2 3
426
603
Tổ 2:
Tổ 3:
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Luyện toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 3: Có 8 hàng, mỗi hàng xếp được 105 vận động viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên?
H. Bài toán trên thuộc dạng toán nào đã học?
H. Muốn gấp lên một số lần ta làm như thế nào?
H. Bài toán cho biết có mấy hàng?
H. Mỗi hàng được xếp bao nhiêu vận động viên?
105 vận động viên
? vận động viên
H. Tám hàng này đã cho ta biết số vân động viên chưa?
Giải:
Tất cả có số vậng động viên là:
105 x 8 = 840 (vận động viên)
Đáp số: 840 vận động viên
Th? sỏu ngy 07 thỏng 11 nam 2008
Bài 4: Tìm X.
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Luyện toán:
a) X : 4 = 102
......................
......................
b) X : 7 = 118
......................
......................
H. Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?
X = 102 x 4
X = 408
X = 118 x 7
X = 826
Bài 1: trong các cách đặt tính dưới đây cách nào đúng
Trò chơi củng cố
Hãy chọn chữ cái ứng với đáp án đúng ghi vào bảng con
Câu 1: 21 x 3 = .......
A.
36
B
63
C
64
Câu 2: 103 x 5 = .......
A.
505
B
551
C
515
B
C
Chân thành cám ơn
quý thầy cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Trí
Dung lượng: 899,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)