Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Ngày 10/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô
về dự giờ học toán lớp 3C4
Trường : Tiểu học Thị trấn Đông Triều
G/v: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
Vậy 123 x 2 = 246
123
2
x
6
4
2
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
a) 123 x 2 = ?
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
* 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
a) 123 x 2 = ?
b) 326 x 3 = ?
326
3
x
8
7
9
123
2
6
4
2
x
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
312
x
2
624
210
x
4
301
x
3
142
x
4
127
x
3
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
840
903
568
381
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
121 x 4
201 x 3
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
117 x 5
106 x 7
270 x 3
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
2. Luyện tập:
Bài 3:
Có 8 hàng, mỗi hàng xếp 105 vận động viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên?
Tóm tắt:
105 vận động viên
? Vận động viên
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
2. Luyện tập:
Bài 3:
Tóm tắt:
105 vận động viên
? Vận động viên
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
Bài giải
Có tất cả số vận động viên là:
105 x 8 = 840 (vận động viên)
Đáp số: 840 vận động viên.
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
2. Luyện tập:
Bài 4: Tỡm x :
a) x : 4 = 102
b) x : 7 = 118
x = 102 x 4
x = 408
X = 118 x 7
X = 826
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
* 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
a) 123 x 2 = ?
b) 326 x 3 = ?
326
3
x
8
7
9
123
2
6
4
2
x
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
1. Ví dụ:
Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: B�i toỏn.
Bài 4: Tìm x
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
Kính chúc các thầy cô
Mạnh khỏe- Hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 736,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)