Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hảo | Ngày 10/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô
về dự giờ học toán lớp 3
Trường : Tiểu học Ninh Thượng
Giáo viên dạy: Nguyễn Minh Hảo
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
Kiểm tra bài cũ

Bài 1: Viết chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số
32 ; 40 ; 48 ; … là:
A. 65 B. 56 C. 64 D. 72
b) Kết quả tính 8 x 8 + 7 là:
A. 23 B. 120 C. 71 D. 17
Bài 2: Đặt tính rồi tính
42 x 8
B
C
42
x
8

336
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
0
Hết giờ
Hết giờ
1. Ví dụ:
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
a) 123 x 2 = ?
123 x 2 =
123
2
x
6
4
2
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
246
b) 326 x 3 = ?
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
326 x 3 = 978
x
8

7
9
326
3
.
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
2. Luyện tập:
110
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
1. Ví dụ:

a) 123 x 2 = ? b) 326 x 3 = ?
123 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 326 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
2 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 3 * 3 nhân 2 bằng 6,thêm1bằng7,viết 7.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

123 x 2 = 246 326 x 3 = 978

Bài 1: Tính
341
x
2
213
x
3
212
x
4
203
x
3
x
5
x
x
978
246
682
639
848
609
550
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 437 x 2
b) 205 x 4
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
2. Luyện tập:
1. Ví dụ:

a) 123 x 2 = ? b) 326 x 3 = ?
123 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 326 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
2 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 3 * 3 nhân 2 bằng 6,thêm1bằng7,viết 7.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

123 x 2 = 246 326 x 3 = 978

x
x
978
246
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 1: Tính
437
2
x
205
4
x
874
820
Bài 3:
M?i chuy?n mỏy bay ch? du?c 116 ngu?i. H?i 3 chuy?n mỏy bay nhu th? ch? du?c bao nhiờu ngu?i ?
Tóm tắt:
1 chuy?n : 116 ngu?i
3 chuy?n : ...... ngu?i ?
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
1. Ví dụ:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
Bài 3:
1. Ví dụ:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Tóm tắt:
1 chuyến : 116 người
3 chuyến : … người ?
Giải:
Số người 3 chuyến máy bay chở được là:
116 x 3 = 348 (người)
Đáp số: 348 người
a) x : 7 = 101
x = 101 x 7
x = 707
x = 107 x 6
x = 642
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
Bài 3: Bài toán
1. Ví dụ:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 4: Tìm x
b) x : 6 = 107
trò chơi
"Ai tinh mắt"
253
x 3

759
Đ
204
x 4

906
s
352
x 2

604
s
* Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng:
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Toán:
2. Luyện tập:
1. Ví dụ:

a) 123 x 2 = ? b) 326 x 3 = ?
123 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 326 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
2 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 3 * 3 nhân 2 bằng 6,thêm1bằng7,viết 7.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

123 x 2 = 246 326 x 3 = 978

x
x
978
246
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bài 1: Tính
Bài 3: Bài toán
Bài 4: Tìm x
cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ
TOÁN LỚP 3
CHÚC CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hảo
Dung lượng: 663,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)