Nhận biết hóa vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 17/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Nhận biết hóa vô cơ thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Bảng Một số thuốc thử cho các hợp chất vô cơ

Hoá chất
Có ion
Thuốc thử
Dấu hiệu phản ứng

Muối clorua, HCl
Muối bromua, HBr
Cl(
Br(
dd AgNO3
AgCl( trắng
AgBr( hơi vàng

Muối photphat tan
(hoặc H3PO4)
PO43(
dd AgNO3
Ag3PO4( vàng, tan trong axit mạnh

Muối sunfat(tan),
axit H2SO4
SO42(
dd có Ba2+
(BaCl2...)
BaSO4( trắng, không tan trong các axit

sunfit, hiđrosunfit
cacbonat, hiđro cacbonat
SO32(, HSO3(
CO32(,HCO3(
dd H2SO4 hoặc
dd HCl
sủi bọt khí SO2, CO2


Muối sunfua

S2(
dd có Pb2+, Ag+ (Pb(NO3)2...)
PbS( đen
(hoặc Ag2S ( đen)

Muối nitrat
(hoặc HNO3)

NO3(

H2SO4đặc,Cu,to
NO2(nâu, dd xanh lam

Muối canxi (tan)
Muối bari (tan)
Ca2+
Ba2+
dd H2SO4
(dd Na2CO3)
CaSO4,CaCO3(trắng
BaSO4,BaCO3(trắng

Muối magiê (tan)
Mg2+
dd bazơ kiềm
Mg(OH)2( trắng


Muối sắt (II)

Fe2+
NaOH, KOH.
(hoặc dd NH3)
Fe(OH)2( lục nhạt (hoặc trắng xanh), hoá nâu đỏ trong không khí.


Muối sắt (III)

Fe3+


Fe(OH)3( nâu đỏ


Muối đồng (tan)
(dd màu xanh lam)

Cu2+
dd bazơ kiềm
NaOH, KOH.
(hoặc dd NH3)
Cu(OH)2( xanh lam
(tan trong dd NH3 dư)


Muối nhôm

Al3+
dd bazơ kiềm
NaOH, KOH.
(hoặc dd NH3)
Al(OH)3( keo trắng tan trong kiềm dư.
(Không tan trong dd NH3 dư)


Muối amoni

NH4+
dd bazơ kiềm
NaOH, KOH, to
NH3( mùi khai, xanh giấy quì ẩm.

Muối kali, natri
K+, Na+
ngọn lửa đèn cồn.
K: Ngọn lửa màu tím hồng.
Na: Ngọn lửa màu vàng.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)