Nguyễn duy hoàng
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: nguyễn duy hoàng thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
BẢNG TRONG SỐ BÀI THI HKI
MÔN VẬT LÍ Lớp 6
Năm học 2012 - 2013
Hình thức : TNKQ+TL
dung
ST Lí
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
I.Các phép đo
12
11
7.7
4.3
51.3
28.7
12
7
5.1
2.9
5.1
2.9
II .cơ đơ giản
3
3
1.4
1.6
9.3
10.7
2
3
0.9
1.1
0.9
1.1
Tổng
15
14
9.1
5.9
65.3
39.4
14
10
6.0
4.0
6.0
4.0
2. BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
Tên đề
(dung, …)
độ
độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I.Các phép đo
Số câu
6
0.5
5
0.5
6
1
19
1.5
1.25
1.25
1
1.5
1.5
8
Tỉ lệ %
15
12.5
12.5
10
15
15
0
0
80
II.Máy cơ đơn giản
câu
1
1
1
1
1
5
0.25
0.25
0.75
0.25
0
0.5
2
Tỉ lệ %
2.5
2.5
5
5
0
5
20
câu
7.5
7.5
9
24
3.
3.00
4.0
10
%
60%
40%
100%
3.MA ĐỀ KIỂM TRA
vật lí 6 học -
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Các phép đo
Biết được giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất, vị lực là niutơn, kí hiệu N.
Hiểu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật. Nêu được một ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng, một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng)
Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước và không bỏ lọt bình chia độ
Vận dụng công thức P = 10 x m để tính được P khi biết m và ngược lại.
Vận dụng công thức d = để tính trọng lượng riêng của vật
Số câu hỏi
6C3;8;13;20;14;17
0.5C21
5C5;4;13;11;
0.5C21
6C15;2;18;9;12;7
1
C23
19
Số điểm
1.5
1.25
1.25
1
1.5
1.5
8
Tỉ lệ %
15
12.5
12.5
10
15
15
0
0
80
II.Máy cơ đơn giản
Biết số loại máy cơ đơn giản trong thực tế và biết được tác dụng của mặt
MÔN VẬT LÍ Lớp 6
Năm học 2012 - 2013
Hình thức : TNKQ+TL
dung
ST Lí
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
I.Các phép đo
12
11
7.7
4.3
51.3
28.7
12
7
5.1
2.9
5.1
2.9
II .cơ đơ giản
3
3
1.4
1.6
9.3
10.7
2
3
0.9
1.1
0.9
1.1
Tổng
15
14
9.1
5.9
65.3
39.4
14
10
6.0
4.0
6.0
4.0
2. BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
Tên đề
(dung, …)
độ
độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I.Các phép đo
Số câu
6
0.5
5
0.5
6
1
19
1.5
1.25
1.25
1
1.5
1.5
8
Tỉ lệ %
15
12.5
12.5
10
15
15
0
0
80
II.Máy cơ đơn giản
câu
1
1
1
1
1
5
0.25
0.25
0.75
0.25
0
0.5
2
Tỉ lệ %
2.5
2.5
5
5
0
5
20
câu
7.5
7.5
9
24
3.
3.00
4.0
10
%
60%
40%
100%
3.MA ĐỀ KIỂM TRA
vật lí 6 học -
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Các phép đo
Biết được giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất, vị lực là niutơn, kí hiệu N.
Hiểu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật. Nêu được một ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng, một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng)
Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước và không bỏ lọt bình chia độ
Vận dụng công thức P = 10 x m để tính được P khi biết m và ngược lại.
Vận dụng công thức d = để tính trọng lượng riêng của vật
Số câu hỏi
6C3;8;13;20;14;17
0.5C21
5C5;4;13;11;
0.5C21
6C15;2;18;9;12;7
1
C23
19
Số điểm
1.5
1.25
1.25
1
1.5
1.5
8
Tỉ lệ %
15
12.5
12.5
10
15
15
0
0
80
II.Máy cơ đơn giản
Biết số loại máy cơ đơn giản trong thực tế và biết được tác dụng của mặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hoàng
Dung lượng: 237,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)