Ngữ văn lớp 6 HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng | Ngày 12/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Ngữ văn lớp 6 HKII thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo Dục- Đào Tạo Đại Lộc



Trường THCS Tây Sơn
Tổ Ngữ văn
Người ra đề: Phạm thị Thu Thanh
***************************
ĐỀ THI HỌC KỲ II-Năm học:2008-2009
Môn: NGỮ VĂN-Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NGỮ VĂN 6

Mức độ

Lvực ND
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Văn học
Truyện



C1





1



Thơ



C2





1





Tiếng Việt
Câu



C1





1



Biện pháp tu từ





C2



1




TLV
Viết bài văn miêu tả







1
1


Tổng số câu








5
10đ














ĐỀ THI HỌC KỲ II-Năm học:2008-2009
Môn: NGỮ VĂN-Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/Văn học(3đ)
Câu 1(1đ):. Từ văn bản "Bài học đường đời đầu tiên "của Tô Hoài, em rút ra bài học gì cho bản thân?
2:() Chép nguyên văn, không sai lỗi chính tả khổ thơ cuối trong bài" Đêm nay Bác không ngủ " của tác giả Minh Huệ . Trình bày cảm nhận của em về khổ thơ đó. ( 2đ)
II.Tiếng việt(3đ)
Câu 1: (1đ) Câu“ Bích Hợp, người học giỏi nhất lớp 61” thiếu thành phần nào? Hãy khôi phục lại thành phần bị thiếu đó?
Câu 2:(2 đ) Viết đoạn văn ngắn từ 5-7 dòng theo chủ đề tự chọn có sử dụng phép nhân hoá và so sánh.
III.Tập làm văn (4 đ). Hãy tả quang cảnh sân trường trong giờ ra chơi


-----Hết-----























Hướng dẫn chấm
Môn:Ngữ văn 6 - Học kì II
Thời gian:90 phút(Không kể thời gian chép đề)
Năm học:2008-2009


Câu 1(1đ):HS có thể rút một số bài học: Không nên hung hăng, hống hách. Cần suy nghĩ kĩ trước khi làm một việc gì, không nên nông nỗi, gây tai hoạ để rồi ân hận khi đã muộn
Câu 2 (2đ): Chép nguyên văn, không sai lỗi chính tả (1đ)
- Sai một lỗi trừ 0,25đ )
- Trình bày cảm nhận đúng: ( 1đ)
+ Cả cuộc đời người dành trọn vẹn cho nhân dân cho đất nước Câu 3 (1đ):-Câu thiếu thành phần vị ngữ(0,5)
-Khôi phục đúng(0,5đ)
Câu 4:(2đ). - Đảm bảo đủ số dòng qui định, viết đúng chính tả, (0,5đ)
- Có sử dụng 2 biện pháp tu từ so sánh, nhân hoá (1đ)
-Diễn đạt hay (0,5đ)
Câu 5:Tập làm văn(4 đ)
* Yêu cầu bài viết

1. Hình thức: Viết đúng kiểu bài miêu tả,bố cục 3 phần:Mở bài ,thân bài,kết bài
2. Nội dung:
- Biết lựa chọn các chi tiết, hình ảnh đặc sắc, tiêu biểu để tả cảnh
-Biết vận dụng các thao tác liên tưởng, tưởng tượng , so sánh ví von, nhận xét trong quá trình miêu tả
3. Cách hành văn: Diễn đạt trôi chảy, có cảm xúc
. Biểu điểm:
- Điểm 3-4: Làm tốt các yêu cầu, lỗi điễn đạt không đáng kể.
- Điểm 2: Đạt mức độ trung bình.
- Điểm 1: Đúng đối tượng, nội dung quá sơ sài, chưa biết chọn hình ảnh, chi tiết để làm rõ đặc điểm đối tượng. Diễn đạt còn nhiều lỗi.
- Điểm 0: Chưa làm hoặc lạc đề.
( Trên đây chỉ là định hướng chấm mang tính gợi ý. Trong quá trình chấm điểm, GV cần linh động)




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 9,23KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)