Ngữ pháp lớp 5
Chia sẻ bởi trần thị thu trinh |
Ngày 10/10/2018 |
106
Chia sẻ tài liệu: ngữ pháp lớp 5 thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
LỚP 5, NỘI DUNG CẦN NHỚ
Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)
eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
When were you born? - I was born on September 20th 1996.
Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football? - Sometimes.
Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)
eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
When were you born? - I was born on September 20th 1996.
Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football? - Sometimes.
Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị thu trinh
Dung lượng: 250,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)