Ngoại khóa Tiếng Anh

Chia sẻ bởi Lê Thanh Tùng | Ngày 12/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Ngoại khóa Tiếng Anh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

ngoại khoá tiếng anh
Trường Tiểu học Hồng Thái
Năm học 2008 - 2009
Ban tổ chức
Trọng tài: Th?y giáo Lê Anh Tuấn
Thư ký: Cô giáo Trần Thị Thu Hường
Cố vấn chuyên môn: Cô giáo Thiều Minh Phượng
Thành phần đội chơi
* Đội: The Moon
1. Bạn: Huyền Trang - 5C
2. Bạn: Thu Hà - 4C
3. Bạn: Tuấn Kiệt - 3E
* Đội: The Sun
1. Bạn: Diệp Linh - 5D
2. Bạn: Thu Hương - 4 B
3. Bạn: Phương Anh - 3D
* Đội: The Star
1. Bạn: Thu Hương - 5B
2. Bạn: Thùy Linh - 4D
3. Bạn: Mạnh Lương - 3B
Start - Khởi động
Crossword - Ô chữ
Let`s talk - Hùng biện
Nội dung cuộc thi
Phần chơi khán giả
Look and write
Luật chơi: Có 5 câu hỏi mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm. Các đội dùng bảng con để trả lời câu hỏi. Khi câu hỏi được đưa ra, các đội có 5 giây để suy nghĩ và viết câu trả lời đúng vào bảng con. Khi trọng tài thông báo hết giờ các đội cùng giơ bảng
Phần 1: Start - Khởi động
Phần thi:
Start - Khởi động
bắt đầu
Chương trình có 5 câu hỏi
1
2
3
5
4
Start - Khởi Động ô số 1
Câu h?i: Sắp xếp các câu chào sau theo thứ tự thời gian từ sáng đến tối:
A. Good night C. Good evening
B. Good morning D. Good afternoon
Đáp án:
B. Good morning
D. Good afternoon
C. Good evening
A. Good night

Câu hỏi: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự thời gian:
A. November C. July
B. February D. March
Start - Khởi Động ô số 2
Đáp án:
B. February
D. March
C. July
A. November
Câu hỏi: Chỉ 1 từ khác trong các từ sau:
A. Book C. Pen
B. Orange D. Eraser
Start - Khởi động ô số 3
Câu hỏi: Tìm những từ trái nghĩa với 2 từ Tall và Big
A. short and old C. new and old
B. short and small D. small and thin
Start - Khởi động ô số 4
Start - Khởi động ô số 5
Câu hỏi: Tìm từ đúng để điền vào chỗ trống:
I am writing a letter............my teacher.
A. to C. on
B. at D. in
Phần 2: Crossword - Ô chữ
Luật chơi: Ô chữ có 7 từ hàng ngang, trả lời đúng mỗi từ hàng ngang được 5 điểm, mỗi từ hàng ngang có chữ cái chìa khoá của chương trình. Đội chơi nào trả lời đúng từ khoá sẽ được 10 điểm
Phần thi:
Crossword - Ô chữ
bắt đầu
crossword - ô chữ
Phần 3: Phần chơi khán giả
Cã n¨m c©u hái dµnh cho kh¸n gi¶ cña C©u l¹c bé. B¹n nµo tr¶ lêi ®óng c©u hái cña ch­¬ng tr×nh sÏ ®­îc quyÒn giíi thiÖu vÒ b¶n th©n m×nh víi c¸c b¹n vµ nhËn ®­îc mét phÇn th­ëng cña ch­¬ng tr×nh.
1
2
3
4
5
Câu hỏi của chương trình
6
Khán giả - Ô số 1
Câu hỏi: Em hãy cho biết 2 từ trái nghĩa với Old
Đáp án:
New - young
Khán giả - Ô số 2
Câu hỏi: Em sẽ chào cô giáo em như thế nào nếu gặp cô vào lúc 15 giờ
Đáp án:
Good afternoon teacher
Khán giả - Ô số 3
Câu hỏi: Em hãy đặt môt câu với từ teacher
Khán giả - Ô số 4
Câu hỏi: Em hãy tìm từ đồng nghĩa với từ mum
Đáp án:
mother or mummy
Khán giả - Ô số 5
Câu hỏi: Em hãy kể tên ba con vật nuôi trong nhà mà em thường gặp
Khán giả - Ô số 6
Câu hỏi: When was Uncle Ho born ?
Đáp án:
He (Uncle Ho) was born on May, 19th, 1890.
Phần IV: Look and write - nhìn và viết
Luật chơi: Có hình ảnh 6 đồ vật. Các đội có 10 giây để quan sát sau đó 30 giây để viết lại tên các đồ vật. Mỗi tên đồ vật viết đúng được 5 điểm
Phần thi:
look and write - Nhìn và viết
bắt đầu
an apple
a pencil
Mời các em quan sát đồ vật
a book
a car
an orange
an eraser
Đội trưởng của mỗi đội sẽ tham gia vào phần thi hùng biên. Các bạn đội bốc thăm trả lời chọn chủ đề để hùng biện và có 30 giây để chuẩn bị và 2 phút để trả lời. Nói đủ và lưu loát được các yêu cầu của chủ đề được 10 điểm
Phần 4: Let`s talk - Hùng biện
Phần thi:
Let`s talk - hùng biện
bắt đầu
Chủ đề I: Talk about your school
Yêu cầu: Nói được tên của mình, tên đội chơi của mình. Giới thiệu được tên trường, số lớp học, số các thầy cô giáo công tác trong trường. giới thiệu được lớp học của mình, cô giáo, có bao nhiêu bạn trong lớp. Nói được tình cảm của mình với trường của mình.
Chủ đề II: Talk about your family
Yêu cầu: Nói được tên của mình, tên đội chơi của mình. Giới thiệu được số thành viên trong gia đình của mình, tên nghề nghiệp và sở thích của bố, mẹ và anh chị em trong gia nhà. Nói được tình cảm của mình với gia đình
Chủ đề III: Talk about your friends
Yêu cầu: Nói được tên của mình, tên đội chơi của mình. Giới thiệu được tối thiểu 2 người bạn của mình, tên, sở thích của các bạn và hiện tại các bạn đang học ở lớp nào. Nói được tình cảm của mình với các bạn.
.
Goodbye. See you later
Câu hỏi: Tìm từ điền vào chỗ trống.
...... did you do yesterday morning ?
A. What C. How
B. When D. Where
Câu h?i ph? s? 1
Câu hỏi phụ số 2
Câu hỏi: Tìm từ đúng để điền vào chỗ trống:
Her name ............. Linda.
A. is C. are
B. be D. was
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Tùng
Dung lượng: 1,99MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)