NGHI THUC DOI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoà |
Ngày 12/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: NGHI THUC DOI thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ NGHI THỨC ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH
LIÊN ĐỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC TRỰC THUẬN
HUYỆN TRỰC NINH- TỈNH NAM ĐỊNH
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI: NGUYỄN THỊ HOÀ
HÔ ĐÁP KHẨU HIỆU ĐỘI:
Vì tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại Sẵn sàng”
2. TƯ THẾ ĐỨNG NGHỈ; TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM:
3. THẮT KHĂN QUÀNG ĐỎ:
Khẩu lệnh: “thắt khăn”
B1: Dựng cổ áo lên
B2: Xếp khăn và đặt khăn vào cổ áo
B3: So 2 đầu khăn bằng nhau
B4: Thắt khăn
B5: Chỉnh nút khăn cho vuông
B6: Bẻ cổ áo xuống
B7: Tư thế nghiêm
Tư thế chuẩn bị _B1___
___ B2 a. ____ _ _ B2 b.
B5 ___ ____ B6
B3 __________ B4
B7
4. THÁO KHĂN QUÀNG ĐỎ:
Khẩu lệnh: “Tháo khăn”.
Tay trái cầm nút khăn, tay phải cầm dải khăn bên phải trên nút khăn, rút khăn ra.
5. CHÀO KIỂU ĐỘI TNTP: Khẩu lệnh: “Chào”.
Đội viên đứng tư thế nghiêm, mắt hướng về phía chào, chào bằng tay phải, các ngón tay khép kín giơ lên đầu cách thùy trán bên phải khoảng 5cm, bàn tay thẳng với cánh tay dưới, khuyủ tay chếch ra phía trước tạo với thân người một góc khoảng 130 độ.
Giơ tay chào và bỏ xuống theo đường ngắn nhất, không gây tiếng động.
Ý nghĩa : Tay giơ lên đầu biểu hiện đội viên luôn luôn đặt lợi ích của tổ quốc và của tập thể Đội lên trên, năm ngón tay khép kín tượng trưng cho ý thức đoàn kết của đội viên để xây dựng Đội vững mạnh.
6. CẦM CỜ:
Tư thế nghiêm ___Tư thế nghỉ_____
Giương cờ
Vác cờ
7. QUAY BÊN TRÁI:
Khẩu lệnh: “Bên trái – quay!”
1------------------------------2----------------------------3
8. QUAY BÊN PHẢI:
Khẩu lệnh: “Bên phải – quay!”.
3-----------------------2------------------------------1
9. QUAY ĐẰNG SAU:
Khẩu lệnh: “Đằng sau – quay!”.
10. DẬM CHÂN TẠI CHỔ:
Khẩu lệnh: “Dậm chân – dậm!”.
11. CHẠY TẠI CHỔ:
Khẩu lệnh: “Chạy tại chổ – chạy!”.
12. TIẾN:
Khẩu lệnh: “Tiến ……… bước – bước!”.
13. LÙI:
Khẩu lệnh: “Lùi ……… bước – bước!”.
14. BƯỚC SANG TRÁI:
Khẩu lệnh: “Sang trái ……… bước – bước!”.
15. BƯỚC SANG PHẢI:
Khẩu lệnh: “Sang phải ……… bước – bước!”.
16. ĐI ĐỀU:
Khẩu lệnh: “Đi đều – bước!”; “Đứng lại – đứng!”.
CÁC KHẨU LỆNH DÀNH CHO CHỈ HUY
Chi đội tập hợp!
Nghỉ - Nghiêm!
Các phân đội (chi đội) điểm số báo cáo!
Bên trái ( phải, đằng sau ) – quay!
Cự ly rộng (hẹp) nhìn chuẩn – thẳng! (đội hình hàng ngang – hàng dọc – chữ U)
Cự ly rộng ( hẹp ) chỉnh đốn đội ngũ ! ( đội hình vòng tròn )
Tiến ……… bước – bước !
Lùi ……… bước – bước !
Sang phải ……… bước – bước !
Sang trái ……… bước – bước !
Dậm chân – dậm !
Đi đều – bước !
Đứng lại – đứng !
Chạy tại chổ - chạy !
Đứng lại – đứng !
Cự ly rộng ( hẹp, rộng đặc biệt, hẹp đặc biệt ) nhìn chuẩn – thẳng !
Vòng bên trái ( bên phải ) – bước !
Vòng bên trái ( bên phải ) – chạy !
Bên trái ( bên phải ) vòng đằng sau – bước !
Bên trái ( bên phải ) vòng đằng sau – chạy !
Báo cáo : Báo cáo – báo cáo chi đội trưởng – phân đội ……. Có …… đội viên, có mặt ……., vắng mặt có lý do ……. Không có lý do – báo cáo hết !
CÁC TƯ THẾ
TẬP HỢP ĐỘI HÌNH
1. Đội hình hàng dọc
2. Đội hình hàng ngang
3. Đội hình chữ U
4. Đội hình vòng tròn
ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC
1. Cự ly rộng
2. Cự ly hẹp
3. Cự ly rộng đặc biệt
4. Cự ly hẹp đặc biệt
ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG
1. Cự ly rộng
2. Cự ly hẹp
3. Cự ly rộng đặc biệt
4. Cự ly hẹp đặc biệt
ĐỘI HÌNH CHỮ U
1. Cự ly rộng
2. Cự ly hẹp
ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN
1. Cự ly hẹp
2. Cự ly rộng
LIÊN ĐỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC TRỰC THUẬN
HUYỆN TRỰC NINH- TỈNH NAM ĐỊNH
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI: NGUYỄN THỊ HOÀ
HÔ ĐÁP KHẨU HIỆU ĐỘI:
Vì tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại Sẵn sàng”
2. TƯ THẾ ĐỨNG NGHỈ; TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM:
3. THẮT KHĂN QUÀNG ĐỎ:
Khẩu lệnh: “thắt khăn”
B1: Dựng cổ áo lên
B2: Xếp khăn và đặt khăn vào cổ áo
B3: So 2 đầu khăn bằng nhau
B4: Thắt khăn
B5: Chỉnh nút khăn cho vuông
B6: Bẻ cổ áo xuống
B7: Tư thế nghiêm
Tư thế chuẩn bị _B1___
___ B2 a. ____ _ _ B2 b.
B5 ___ ____ B6
B3 __________ B4
B7
4. THÁO KHĂN QUÀNG ĐỎ:
Khẩu lệnh: “Tháo khăn”.
Tay trái cầm nút khăn, tay phải cầm dải khăn bên phải trên nút khăn, rút khăn ra.
5. CHÀO KIỂU ĐỘI TNTP: Khẩu lệnh: “Chào”.
Đội viên đứng tư thế nghiêm, mắt hướng về phía chào, chào bằng tay phải, các ngón tay khép kín giơ lên đầu cách thùy trán bên phải khoảng 5cm, bàn tay thẳng với cánh tay dưới, khuyủ tay chếch ra phía trước tạo với thân người một góc khoảng 130 độ.
Giơ tay chào và bỏ xuống theo đường ngắn nhất, không gây tiếng động.
Ý nghĩa : Tay giơ lên đầu biểu hiện đội viên luôn luôn đặt lợi ích của tổ quốc và của tập thể Đội lên trên, năm ngón tay khép kín tượng trưng cho ý thức đoàn kết của đội viên để xây dựng Đội vững mạnh.
6. CẦM CỜ:
Tư thế nghiêm ___Tư thế nghỉ_____
Giương cờ
Vác cờ
7. QUAY BÊN TRÁI:
Khẩu lệnh: “Bên trái – quay!”
1------------------------------2----------------------------3
8. QUAY BÊN PHẢI:
Khẩu lệnh: “Bên phải – quay!”.
3-----------------------2------------------------------1
9. QUAY ĐẰNG SAU:
Khẩu lệnh: “Đằng sau – quay!”.
10. DẬM CHÂN TẠI CHỔ:
Khẩu lệnh: “Dậm chân – dậm!”.
11. CHẠY TẠI CHỔ:
Khẩu lệnh: “Chạy tại chổ – chạy!”.
12. TIẾN:
Khẩu lệnh: “Tiến ……… bước – bước!”.
13. LÙI:
Khẩu lệnh: “Lùi ……… bước – bước!”.
14. BƯỚC SANG TRÁI:
Khẩu lệnh: “Sang trái ……… bước – bước!”.
15. BƯỚC SANG PHẢI:
Khẩu lệnh: “Sang phải ……… bước – bước!”.
16. ĐI ĐỀU:
Khẩu lệnh: “Đi đều – bước!”; “Đứng lại – đứng!”.
CÁC KHẨU LỆNH DÀNH CHO CHỈ HUY
Chi đội tập hợp!
Nghỉ - Nghiêm!
Các phân đội (chi đội) điểm số báo cáo!
Bên trái ( phải, đằng sau ) – quay!
Cự ly rộng (hẹp) nhìn chuẩn – thẳng! (đội hình hàng ngang – hàng dọc – chữ U)
Cự ly rộng ( hẹp ) chỉnh đốn đội ngũ ! ( đội hình vòng tròn )
Tiến ……… bước – bước !
Lùi ……… bước – bước !
Sang phải ……… bước – bước !
Sang trái ……… bước – bước !
Dậm chân – dậm !
Đi đều – bước !
Đứng lại – đứng !
Chạy tại chổ - chạy !
Đứng lại – đứng !
Cự ly rộng ( hẹp, rộng đặc biệt, hẹp đặc biệt ) nhìn chuẩn – thẳng !
Vòng bên trái ( bên phải ) – bước !
Vòng bên trái ( bên phải ) – chạy !
Bên trái ( bên phải ) vòng đằng sau – bước !
Bên trái ( bên phải ) vòng đằng sau – chạy !
Báo cáo : Báo cáo – báo cáo chi đội trưởng – phân đội ……. Có …… đội viên, có mặt ……., vắng mặt có lý do ……. Không có lý do – báo cáo hết !
CÁC TƯ THẾ
TẬP HỢP ĐỘI HÌNH
1. Đội hình hàng dọc
2. Đội hình hàng ngang
3. Đội hình chữ U
4. Đội hình vòng tròn
ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC
1. Cự ly rộng
2. Cự ly hẹp
3. Cự ly rộng đặc biệt
4. Cự ly hẹp đặc biệt
ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG
1. Cự ly rộng
2. Cự ly hẹp
3. Cự ly rộng đặc biệt
4. Cự ly hẹp đặc biệt
ĐỘI HÌNH CHỮ U
1. Cự ly rộng
2. Cự ly hẹp
ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN
1. Cự ly hẹp
2. Cự ly rộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoà
Dung lượng: 2,11MB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)