Ngan hang de trac nghiem 6 ky II
Chia sẻ bởi Quan Mạnh Tuấn |
Ngày 16/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Ngan hang de trac nghiem 6 ky II thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THƯỢNG LÂM
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin học 6
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mă đề thi 208
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph
Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 4: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
A. và B. và C. và D. và
Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V
Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím:
A. End B. Page Down C. Page Up D. Home
Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím(,(,(,(.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím(,(,(,(.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím (,(,(,(.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím (,(,(,(.
Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ?
A. Có thể không B. Không C. Có thể có D. Có
Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman ( và A ( là:
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.
Câu 13: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.
Câu 14: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì:
A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm.
C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen).
Câu 15: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ O B. Ngay trước chữ T
C. Ngay trước chữ G D. Đặt ở cuối từ TRONG
Câu 16: Microsoft Word là là phần mềm gì
A. Phần mềm bảng tính B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng
Câu 17: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 18: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh:
A. , B. , C. , D. ,
Câu 19: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản
A. và B. và C. và D. và
Câu 20: Để chọn trang ngang hay trang dọc, thao tác?
A. File Page Setup B. File Exit.
C. File Print. D. Edit Replace.
Câu 21: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là
A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls
Câu 22: Xác định nào sau đây nằm trên thanh bảng chọn:
A. ( B. Table
C. Time New Roman ( D. B
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin học 6
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mă đề thi 208
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph
Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 4: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
A. và B. và C. và D. và
Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V
Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím:
A. End B. Page Down C. Page Up D. Home
Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím(,(,(,(.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím(,(,(,(.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím (,(,(,(.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím (,(,(,(.
Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ?
A. Có thể không B. Không C. Có thể có D. Có
Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman ( và A ( là:
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.
Câu 13: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.
Câu 14: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì:
A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm.
C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen).
Câu 15: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ O B. Ngay trước chữ T
C. Ngay trước chữ G D. Đặt ở cuối từ TRONG
Câu 16: Microsoft Word là là phần mềm gì
A. Phần mềm bảng tính B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng
Câu 17: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 18: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh:
A. , B. , C. , D. ,
Câu 19: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản
A. và B. và C. và D. và
Câu 20: Để chọn trang ngang hay trang dọc, thao tác?
A. File Page Setup B. File Exit.
C. File Print. D. Edit Replace.
Câu 21: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là
A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls
Câu 22: Xác định nào sau đây nằm trên thanh bảng chọn:
A. ( B. Table
C. Time New Roman ( D. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quan Mạnh Tuấn
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)