Ngân hàng đề thi lớp 4 chi tiết từng bài

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng đề thi lớp 4 chi tiết từng bài thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Ngân hàng đề thi kì I lớp 4
Bài: Biểu thức có chứa một chữ
Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 4 phút).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với n= 3463 thì giá trị biểu thức 5247 + n là:
A. 8737 B.8773 C7837 D.7378
Đáp án: A.

Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
Tính giá trị biểu thức: 6412 + 513 x m với m= 6
Đáp án: 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3078 = 9490
Câu 3: Khó ( 4 điểm, 7 phút)
Tính giá trị biểu thức: 50 + 50 : x + 100 với x= 5
Đáp án: 50 + 50 : 5 + 100 = 50 + 10 + 100 = 160

Bài: Các số có sáu chữ số
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
Đọc các số sau:
413102; 573413
Đáp án: Đọc đúng mỗi số cho 2 điểm

Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
Viết các số gồm:
a, ba trăm nghìn, hai chục nghìn, năm nghìn, một trăm mười ba.
b, Tám trăm năm mươi mốt nghìn, hai trăm.
Đáp án: Viết đúng mỗi số cho 1,5 điểm
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
Hãy viết 4 số có sáu chữ số mà tổng các chữ số bằng 2
Đáp án: Viết đúng mỗi số cho 0,75 điểm.

Bài: Hàng và lớp
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
Viết các số sau thành tổng:
514327; 630391
Đáp án: Viết đúng mỗi số cho 2 điểm.

Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
Giá trịi của chữ số 7 trong mỗi số sau:
39750; 47320; 750192; 152472.
Đáp án: Mỗi phần đúng cho 0,75 điểm.
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a.Lớp nghìn của số 357142 gồm các chữ số: …., …., …..
b. Lớp đơn vị của số: 572301 gồm các chữ số: …., …., …..
Đáp án: Đúng mỗi số cho 1,5 điểm

Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
Điền dấu < > = vào chỗ chấm:
9999… 100000; 99999 …. 100000; 623512 …. 623512
Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1, 25 điểm.

Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
59743; 59473; 495312; 673512
Đáp án: Xếp đúng cho 3 điểm.
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
Viết các số sau:
Số lớn nhất có ba chữ sô;
b. Số bé nhất có ba chữ sô;
c. Số lớn nhất có sáu chữ sô;
d. Số bé nhất có sáu chữ sô;

Đáp án: Mỗi phần cho 0, 75 điểm.

Bài: Triệu, lớp triệu
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
Đọc các số sau:
7112321; 57420141; 900720300
Đáp án: Mỗi số cho 1,25 điểm

Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
Viết các số gồm:
Hai triệu, một trăm nghìn, hai chục nghìn, ba trăm, năm chục và bảy đơn vị.
Năm mươi triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị.
Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1,5 điểm.
Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
a.Viết số bé nhất có chín chữ số;
b.Viết số lớn nhất nhất có chín chữ số;

Đáp án: Mỗi phần cho 1,5 điểm.

Bài: DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).
Viết số liền sau của mỗi số sau:
5; …. ; 47; ….; 99; ….; 100; ….; 10000; …
Đáp án: Đúng mỗi số cho 0,6 điểm
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).
Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên:
1,2,3,4,5,….
0,1,2,3,4,5,….
0,1,2,3,4,5,6.
0,2,4,6,8,…
Đáp án: b
Câu 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 181,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)