Ngân hàng đề thi cho cả 4 khối
Chia sẻ bởi Chu Văn Quản |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng đề thi cho cả 4 khối thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập và bổ túc về số 4 2 1 1 8
tự nhiên 1,0 0,5 1,0 2,0 4,5
Số nguyên 4 1 2 1 8
1 1 0,5 1 3,5
Đoạn thẳng 2 2 1 5
0,5 0,5 1 2
Tổng 11 8 2 21
3,5 3,5 3,0 10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} ∈ M B. 5 ⊂ M
C. {6; 7} ∈ M D. {4; 5; 6} ⊂ M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36
C. 24 D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7
C. 5 D. 3.
1
Ki I D2
Câu 4. Kết quả của phép tính 315 : 35 là:
A. 13 B. 320
C. 310 D. 33.
Câu 5. Kết quả của phép tính 55.253 là:
A. 510 B. 511
C. D. 530
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng
đơn vị?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1
C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6 B. 24
C. −24 D. −6.
Câu 9. Kết quả của phép tính 4 − (− 9 + 7) là:
A. −12 B. −6
C. 2 D. 6.
Câu 10. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A. −789 B. −987
C. −123 D. −102.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 12. Cho x − (−11) = 8. Số x bằng :
A. 3 B. −3
C. −19 D. 19.
2
Ki I D2
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
N M P
H×nh 1
Câu 14. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N (Hình 2). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm M O
O.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P. Câu 15. Điền dấu × vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Văn Quản
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)