Ngan hang de KTĐK k8
Chia sẻ bởi Nguyễn Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ngan hang de KTĐK k8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA HỌC KHỐI 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8, TIẾT 16
I.MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học
Xác định tên nguyên tố hóa học dựa vào NTK, viết KHHH của nguyên tố
Tính được số p, e, n trong một nguyên tử. Xác định tên nguyên tố dựa vào số p
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1
1,5
2,5 (25%)
2. Đơn chất , hợp chất, phân tử,
- Nắm được khái niệm, về đơn chất, hợp chất
- Viết CTHH của một số chất.
- Phân biệt đơn chất hợp chất thông qua một số chất cụ thể.
- Tính PTK của một số chất
Số câu hỏi
1
1
1
1
Số điểm
1
1,5
1,5
4,0 (40%)
3. CTHH, Hóa trị.
- Biết phát biểu đúng qui tắc hóa trị
Dựa vào qui tắc hóa trị, tính hóa trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất
Số câu hỏi
1
1 ; 1
2
Số điểm
1
2,5
3,5(35%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
2
(20%)
2
4
(40%)
1
2,5
(25%)
1
1,5
(15%)
5
10,0
(100%)
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2điểm)
a. Phát biểu qui tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố
Tính hóa trị của N trong NH3 và N2O5
Câu 2: (4điểm) Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
a. Khí oxi, biết phân tử gồm 2 nguyên tử O liên kết với nhau
b. Kali oxit, biết phân tử gồm 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O liên kết với nhau
c. Natri sunfat, biết phân tử gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau.
d. Khí clo, biết phân tử gồm 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau
Câu 3: (1,5 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
a. S (VI) và O
b. Ca và ( PO4) (III)
Câu 4: (1,0 điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiếu hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử nguyên tố X
Hãy viết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
Câu 5: (1,5 điểm) Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 2 lần nguyên tử Brom.
a. Chất A là đơn chất hay hợp chất? Giải thích.
b. Tính phân tử khối của A.
c.Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
( Cho biết : Br = 80; O = 16; P = 31; H = 1; Na = 23; K = 39, C = 12; S = 32; Cl = 35,5 )
III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: (2điểm)
a. Phát biểu đúng qui tắc hóa trị
b. Gọi a là hoá trị của N trong NH3
Theo qui tắc: 1.a = 3.I=
=> a = (3.I) :1= III
Tương tự, tính được hóa trị của N trong N2O5 là V
1 điểm
1 điểm
Câu 2: (4điểm)
a. Khí nitơ là đơn chất
CTHH : N2 ; PTK = 28 đvC
b. Nhôm oxit là hợp chất
CTHH : Al2O3 ; PTK = 2 x 27 + 3 x 16 = 102 đvC
c. Magie sunfat là hợp chất
CTHH : MgSO4 ; PTK = 24 + 32 + 4 x 16 = 120 đvC
d. Khí clo là đơn chất
CTHH : Cl2 ; PTK =
MÔN HÓA HỌC KHỐI 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8, TIẾT 16
I.MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học
Xác định tên nguyên tố hóa học dựa vào NTK, viết KHHH của nguyên tố
Tính được số p, e, n trong một nguyên tử. Xác định tên nguyên tố dựa vào số p
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
1
1,5
2,5 (25%)
2. Đơn chất , hợp chất, phân tử,
- Nắm được khái niệm, về đơn chất, hợp chất
- Viết CTHH của một số chất.
- Phân biệt đơn chất hợp chất thông qua một số chất cụ thể.
- Tính PTK của một số chất
Số câu hỏi
1
1
1
1
Số điểm
1
1,5
1,5
4,0 (40%)
3. CTHH, Hóa trị.
- Biết phát biểu đúng qui tắc hóa trị
Dựa vào qui tắc hóa trị, tính hóa trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất
Số câu hỏi
1
1 ; 1
2
Số điểm
1
2,5
3,5(35%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
2
(20%)
2
4
(40%)
1
2,5
(25%)
1
1,5
(15%)
5
10,0
(100%)
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2điểm)
a. Phát biểu qui tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố
Tính hóa trị của N trong NH3 và N2O5
Câu 2: (4điểm) Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
a. Khí oxi, biết phân tử gồm 2 nguyên tử O liên kết với nhau
b. Kali oxit, biết phân tử gồm 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O liên kết với nhau
c. Natri sunfat, biết phân tử gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau.
d. Khí clo, biết phân tử gồm 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau
Câu 3: (1,5 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
a. S (VI) và O
b. Ca và ( PO4) (III)
Câu 4: (1,0 điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiếu hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử nguyên tố X
Hãy viết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
Câu 5: (1,5 điểm) Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 2 lần nguyên tử Brom.
a. Chất A là đơn chất hay hợp chất? Giải thích.
b. Tính phân tử khối của A.
c.Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
( Cho biết : Br = 80; O = 16; P = 31; H = 1; Na = 23; K = 39, C = 12; S = 32; Cl = 35,5 )
III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1: (2điểm)
a. Phát biểu đúng qui tắc hóa trị
b. Gọi a là hoá trị của N trong NH3
Theo qui tắc: 1.a = 3.I=
=> a = (3.I) :1= III
Tương tự, tính được hóa trị của N trong N2O5 là V
1 điểm
1 điểm
Câu 2: (4điểm)
a. Khí nitơ là đơn chất
CTHH : N2 ; PTK = 28 đvC
b. Nhôm oxit là hợp chất
CTHH : Al2O3 ; PTK = 2 x 27 + 3 x 16 = 102 đvC
c. Magie sunfat là hợp chất
CTHH : MgSO4 ; PTK = 24 + 32 + 4 x 16 = 120 đvC
d. Khí clo là đơn chất
CTHH : Cl2 ; PTK =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Dũng
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)